Giá cước Thuê bao Trả trước mới của VT từ 1/6/2009

Thảo luận trong 'Viettel' bắt đầu bởi N1200, 2 Tháng sáu 2009.

  1. N1200 Thành viên

    I. NỘI DUNG

    1. Thời gian: Từ 01/6/2009

    2. Giá cước cụ thể cho từng gói cước

    2.1. Gói cước Economy

    · Cước đấu nối hoà mạng: Không thu

    (Tiền mua SIM được tính riêng)

    · Cước thuê bao: Không thu

    · Cước dịch vụ thoại trong nước:

    - Gọi nội mạng: 1.390đ/phút

    (139đ/ 6giây đầu tiên và 23đ/ giây tiếp theo)

    - Gọi ngoại mạng: 1.590 đ/phút

    (159đ / 6giây đầu tiên và 26đ/ giây tiếp theo)

    · Cước tin nhắn trong nước:

    - Nội mạng: 300đ/SMS

    - Ngoại mạng: 350đ/SMS

    - Cước tin nhắn MMS: 500đ/MMS

    · Cước quốc tế

    - Cước gọi quốc tế:

    Gọi qua IDD/VoIP 178: 3.600 đồng/phút

    (360 đồng/ 6 giây đầu tiên và 60 đồng/ mỗi giây tiếp theo).

    - Cước tin nhắn:

    Giá cước: 2.500đ/SMS

    · Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước dịch vụ di động nội mạng + cước dịch vụ tính cước riêng.

    Cước dịch vụ di động nội mạng: 1.390đ/phút (139đ / 6giây đầu tiên và 23đ/ giây tiếp theo)

    Cước dịch vụ tính cước riêng: áp dụng giá cước tính cước riêng đang áp dụng cho các gói cước trả trước hiện hành.

    · Cước truy nhập hộp thư thoại: 700đ/phút (70 đồng / 6 giây đầu tiên và 11 đ/ giây tiếp theo)

    2.2. Gói cước Tomato

    · Cước đấu nối hoà mạng: Không thu

    (Tiền mua SIM được tính riêng)

    · Cước thuê bao: Không thu

    · Cước dịch vụ thoại trong nước:

    - Gọi nội mạng: 1.690đ/phút

    (169đ / 6giây đầu tiên và 28đ/ giây tiếp theo)

    - Gọi ngoại mạng: 1.890 đ/phút

    (189đ / 6giây đầu tiên và 31đ/ giây tiếp theo)

    · Cước tin nhắn trong nước:

    - Nội mạng: 200đ/SMS

    - Ngoại mạng: 250đ/SMS

    - Cước tin nhắn MMS: 500đ/MMS.

    · Cước quốc tế

    - Cước gọi quốc tế:

    Gọi qua IDD/VoIP 178: 3.600 đồng/phút

    (360 đồng/ 6 giây đầu tiên và 60 đồng/ mỗi giây tiếp theo).

    - Cước tin nhắn:

    Giá cước: 2.500đ/SMS

    · Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước dịch vụ di động nội mạng + cước dịch vụ tính cước riêng.

    Cước dịch vụ di động nội mạng: 1.690đ/phút (169đ / 6giây đầu tiên và 28đ/ giây tiếp theo)

    Cước dịch vụ tính cước riêng: áp dụng giá cước tính cước riêng đang áp dụng cho các gói cước trả trước hiện hành.

    · Cước truy nhập hộp thư thoại: 850đ/phút (85đồng / 6 giây đầu tiên và 14 đ/ giây tiếp theo)

    2.3. Gói cước Happy Zone

    · Giá dịch vụ thoại trong nước:

    - Trong Zone:

    Gọi nội mạng: 990đ/phút

    (99đ/6giây đầu tiên và 16đ/ giây tiếp theo)

    Gọi ngoại mạng: 1.390 đ/phút

    (139đ / 6giây đầu tiên và 23đ/ giây tiếp theo)

    - Ngoài Zone:

    Giá nội mạng = ngoại mạng: 2.190đ/phút

    (219đ/6giây đầu tiên và 36đ/ giây tiếp theo)

    · Cước tin nhắn trong nước:

    - Nội mạng: 300đ/SMS

    - Ngoại mạng: 350đ/SMS

    - Cước tin nhắn MMS: 500đ/MMS.

    · Cước quốc tế

    - Cước gọi quốc tế:

    Gọi qua IDD/VoIP 178: 3.600 đồng/phút

    (360 đồng/ 6 giây đầu tiên và 60 đồng/ mỗi giây tiếp theo).

    - Cước tin nhắn:

    Giá cước: 2.500đ/SMS

    - Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước dịch vụ di động nội mạng + cước dịch vụ tính cước riêng.

    Cước dịch vụ di động nội mạng: 990đ/phút (99đ/6giây đầu tiên và 16đ/ giây tiếp theo)

    Cước dịch vụ tính cước riêng: áp dụng giá cước tính cước riêng đang áp dụng cho các gói cước trả trước hiện hành.

    · Cước truy nhập hộp thư thoại: 500đ/phút (50đồng/6 giây đầu tiên và 8 đ/ giây tiếp theo).

    2.4. Gói cước Daily

    · Giá dịch vụ thoại trong nước:

    - Gọi nội mạng: 1.290đ/phút

    (129đ / 6giây đầu tiên và 21đ/ giây tiếp theo)

    - Gọi ngoại mạng: 1.390 đ/phút

    (139đ / 6giây đầu tiên và 23đ/ giây tiếp theo)

    - Giá thuê bao ngày: 1.490đ/thuê bao/ngày.

    · Cước tin nhắn trong nước:

    - Nội mạng: 300đ/SMS

    - Ngoại mạng: 350đ/SMS

    - Cước tin nhắn MMS: 500đ/MMS.

    · Cước quốc tế

    - Cước gọi quốc tế:

    Gọi qua IDD/VoIP 178: 3.600 đồng/phút

    (360 đồng/ 6 giây đầu tiên và 60 đồng/ mỗi giây tiếp theo).

    - Cước tin nhắn:

    Giá cước: 2.500đ/SMS

    · Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước dịch vụ di động nội mạng + cước dịch vụ tính cước riêng.

    ü Cước dịch vụ di động nội mạng: 1.290đ/phút (129đ/6giây đầu tiên và 21đ/ giây tiếp theo).

    ü Cước dịch vụ tính cước riêng: áp dụng giá cước tính cước riêng đang áp dụng cho các gói cước trả trước hiện hành.

    · Cước truy nhập hộp thư thoại: 650đ/phút (65đồng / 6 giây đầu tiên và 10 đ/ giây tiếp theo)

    2.5. Gói cước Cha và Con

    · Thuê bao Cha: Thuê bao cha phải sử dụng các gói cước trả trước của Viettel, được áp dụng mức giá cước mới (như trên).

    · Thuê bao con:

    - Cước gọi:

    Gọi nội mạng: 1,490 đồng/phút (149 đồng/6 giây đầu tiên và 24 đồng/mỗi giây tiếp theo);

    Gọi ngoại mạng: 1,690 đồng/phút (169 đồng/6 giây đầu tiên và 28 đồng/mỗi giây tiếp theo);

    - Cước nhắn tin:

    Nhắn tin nội mạng: 200 đồng/tin nhắn;

    Nhắn tin ngoại mạng: 250 đồng/tin nhắn;

    Cước tin nhắn MMS: 500đ/MMS.

    - Cước liên lạc giữa thuê bao cha và thuê bao con:

    Giảm 30% cước gọi trong nước giữa thuê bao cha và thuê bao con (so với giá cước nội mạng của thuê bao cha - nếu cha gọi và của thuê bao con - nếu thuê bao con gọi);

    Giảm 30% cước nhắn tin trong nước giữa thuê bao cha và thuê bao con (so với giá cước nội mạng của thuê bao cha - nếu cha nhắn tin và của thuê bao con - nếu thuê bao con nhắn tin);

    - Cước quốc tế

    Cước gọi quốc tế:

    Gọi qua IDD/VoIP 178: 3.600 đồng/phút

    (360 đồng/ 6 giây đầu tiên và 60 đồng/ mỗi giây tiếp theo).

    Cước tin nhắn:

    o Giá cước: 2.500đ/SMS

    - Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng:

    Cước các dịch vụ tính cước riêng = cước dịch vụ di động nội mạng + cước dịch vụ tính cước riêng.

    Cước dịch vụ di động nội mạng: 1.490đ/phút (129đ/6giây đầu tiên và 21đ/ giây tiếp theo).

    Cước dịch vụ tính cước riêng: áp dụng giá cước tính cước riêng đang áp dụng cho các gói cước trả trước hiện hành.

    Cước truy nhập hộp thư thoại: 650đ/phút (65đồng / 6 giây đầu tiên và 10 đ/ giây tiếp theo)

    3. Khuyến mại nhận cuộc gọi

    · Từ 0h:00 ngày 1/6/09 khi khách hàng nhận cuộc gọi sẽ không được khuyến mại tiền nghe (100đ/phút).

    4. Các chương trình khác

    · Chính sách cho Sumo Sim: Giá cước của Sumo Sim sẽ áp dụng theo giá của gói Tomato.

    · Giá cước cho YTE và GDC trả trước tại Hồ Chí Minh: áp dụng theo giá cước của gói Economy.

    · Chính sách cho thuê bao Bộ đội biên phòng trả trước, gói cước LC: áp dụng theo giá cước của Tomato.

    · Hàng tháng cộng khuyến mại cho thuê bao bộ đội biên phòng trả trước (đủ điều kiện hưởng khuyến mại của gói BDI) 20 phút gọi nội mạng và 50 tin nhắn nội mạng quy ra tiền tương ứng cộng 43.800đ vào tài khoản khuyến mại từ tháng liền kề sau tháng kích hoạt hoặc chuyển đổi.

    5. Một số quy định chung

    · Quy định tính cước

    - Cuộc gọi được tính cước trên từng giây ngay sau 6 giây đầu tiên. Cuộc gọi chưa đến 06 giây được làm tròn thành 06 giây.

    - Mức cước qui định tại bảng cước này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

    - Tính cước theo nguyên tắc làm tròn xuống. Tính chẵn đến đơn vị đồng/giây, không lấy giá trị lẻ sau dấu phẩy.

    · Chương trình giảm cước giờ thấp điểm cho thuê bao di động:

    - Khung giờ thấp điểm: Từ 23h:00:00 giờ đến 5h:59’:59’’tất cả các ngày trong năm (9 ngày lễ cũng áp dụng khung giờ thấp điểm và giá cước như ngày thường).

    - Giảm 50% cước gọi trong nước trong giờ thấp điểm;

    - Phần cước di động trong các cuộc gọi tính cước riêng vẫn được áp dụng chính sách giảm cước giờ thấp điểm nêu trên. Phần cước của các dịch vụ tính cước riêng được giảm theo quy định của các cước này (nếu có);

    - Cuộc gọi tới mạng Quân sự 069 không được giảm cước giờ thấp điểm (ngoài chính sách giảm cước 30% đối với tất cả các cuộc gọi tới mạng Quân sự 069).

    - Không áp dụng giảm cước giờ thấp điểm cho gói Happy Zone, Tourist Sim và các cuộc gọi quốc tế.

    · Cước gọi đến số cố định

    - Số cố định truyền thống và số cố định không dây (bao gồm cả mạng Viettel và doanh nghiệp khác) áp dụng bằng mức cước ngoại mạng.

    · Những nội dung không đề cập trong công văn được áp dụng theo các công văn hiện hành.

    Mã:
    Nguồn: http://vtfriends.net/fo@rum/index.php?showtopic=948&pid=2438&st=0&#entry2438
    salem2501 thích bài này.
  2. N1200

    N1200 Thành viên

    Bài viết:
    91
    Được Like:
    61
    Cước cho gói Ciao

    I.
    MỘT SỐ NỘI DUNG CHÍNH VỀ GÓI CƯỚC

    1. Quan điểm ban hành gói cước và khách hàng mục tiêu

    1.1. Định hướng gói cước

    - Cung cấp các dịch vụ VAS đa dạng, tạo thành một cộng đồng sử dụng dịch vụ và chia sẻ thông tin.

    - Tạo thương hiệu Ciao là một gói cước năng động và sành điệu.
    1.2. Khách hàng mục tiêu

    - Khách hàng “giàu”, “sành điệu”, “thích chạy theo mốt”, có nhu cầu sử dụng các dịch vụ VAS.

    Không phải là khách hàng mới sử dụng dịch vụ di động lần đầu tiên mà là những khách hàng đã quen sử dụng dịch vụ di động, có nhu cầu sử dụng các dịch vụ VAS.

    Là khách hàng chuyển đổi từ gói cước khác của Viettel (trả trước hoặc trả sau) hoặc là khách hàng chuyển đổi từ mạng khác sang (khách hàng mới của Viettel)

    1.3. Một số tính năng cơ bản

    - Giá cước các dịch vụ cơ bản rẻ nhất.

    - Bán theo gói dịch vụ các dịch vụ VAS (I - Muzik và gói EDGE tốc độ cao).

    - Không giới hạn thời hạn sử dụng tài khoản. Khách hàng chỉ bị chặn 1 chiều khi tài khoản ≤ 0 đồng.

    2. Chính sách giá cước

    2.1. Cước liên lạc

    - Cước liên lạc trong nước

    Dịch vụ thoại (bằng gói cước Economy)

    o Gọi nội mạng: 1390 đồng/phút

    (139 đồng/6 giây đầu tiên và 23 đồng cho mỗi giây tiếp theo)

    o Gọi ngoại mạng: 1590 đồng/phút

    (159 đồng/6 giây đầu tiên và 26 đồng/các giây tiếp theo)

    Dịch vụ nhắn tin:

    o Nhắn tin nội mạng: 300 đồng/phút

    o Nhắn tin ngoại mạng: 350 đồng/phút

    - Cước liên lạc quốc tế

    Cước gọi IDD, VOIP quốc tế (áp dụng theo cước gọi quốc tế hiện hành): 3600 đồng/phút

    Cước nhắn tin SMS: 2500 đồng/phút

    - Cước các dịch vụ có tính cước riêng = cước dịch vụ di độgn + cước dịch vụ có tính cước riêng.

    Cước dịch vụ di động: 1390 đồng/phút

    (139 đồng/6 giây đầu tiên và 23 đồng cho mỗi giây tiếp theo)

    Cước dịch vụ có tính cước riêng: áp dụng theo giá cước tính cước riêng đang áp dụng cho các gói cước trả trước hiện hành.

    - Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: 4000 đồng/phút

    - Cước truy nhập hộp thư thoại: 690 đồng/phút

    (69 đồng/ 6 giây đầu tiên và 11 đồng/mỗi giây tiếp theo)

    2.2. Gói dịch vụ giá trị gia tăng:

    Với giá trọn gói 30,000 đồng/tháng, khách hàng được hưởng ưu đãi về I - Muzik và gói EDGE tốc độ cao nhất như sau:

    - Cước thuê bao tháng dịch vụ nhạc chuông chờ I - Muzik trị giá 9.000 đồng/tháng và được sử dụng các bài hát mặc định, các bài hát miễn phí của hệ thống;

    - Được sử dụng miễn phí gói EDGE D0 tốc độ cao (trị giá 50.000 đồng):

    300 MB miễn phí

    1đ/1Kb vượt mức.

    - Giá MMS: 300đ/SMS

    2.3. Thời hạn sử dụng tài khoản

    - Thời hạn sử dụng:

    Không giới hạn thời gian sử dụng tài khoản (khách hàng có thể thực hiện cuộc gọi đi và nhận cuộc gọi đến khi một trong các tài khoản còn tiền).

    Khi hết tiền trong tài khoản, khách hàng sẽ bị chặn chiều gọi đi;

    - Thời hạn chờ:

    07 ngày tính từ lúc bị chặn chiều gọi đi. Sau 07 ngày, nếu KH không nạp thêm tiền vào tài khoản, thuê bao sẽ bị chặn 2 chiều;

    - Thời hạn giữ số trên hệ thống:

    30 ngày (kể từ thời điểm bị chặn 2 chiều);

    Sau 30 ngày, nếu khách hàng không nạp thẻ để khôi phục liên lạc, thuê bao sẽ bị xoá khỏi hệ thống để tái sử dụng.

    3. Chi tiết triển khai chính sách giá cước

    3.1. Trừ cước trọn gói các dịch vụ giá trị gia tăng

    - Tháng kích hoạt dịch vụ: trừ cước theo thời gian còn lại của tháng kích hoạt:

    Cước thuê bao tháng kích hoạt = (30.000 đồng/30 ngày)* số ngày còn lại của tháng.

    - Cước thuê bao tháng được trừ làm 2 lần:

    Ngay khi thuê bao kích hoạt dịch vụ: hệ thống sẽ cộng (-30.000 đồng*số ngày còn lại của tháng/30 ngày + 9000 đồng)

    Sau khi hệ thống đăng ký dịch vụ I – muzik tự động cho thuê bao: hệ thống sẽ trừ 9000 đồng cước thuê bao I-muzik.

    - Các tháng sau đó: cước thuê bao 30.000 đồng/tháng được trừ vào ngày 1 dương lịch làm 2 lần:

    Lần 1: trừ 21.000 đồng từ hệ thống OCS hoặc IN;

    Lần 2: Trừ 9.000 đồng từ hệ thống I-muzik

    3.2. Quy định về điều kiện chặn, cắt

    - Trường hợp 1: Sau khi trừ cước thuê bao hàng tháng, tài khoản của khách hàng ≥ 0 đồng:

    Thuê bao vẫn giữ trạng thái hoạt động 2 chiều cho tới cuối tháng dương lịch;

    Thuê bao được sử dụng dịch vụ I-muzik (cước thuê bao, các bài hát mặc định hoặc download các bài hát miễn phí), dịch vụ EDGE (300 Mb miễn phí trong tháng).

    Thuê bao phải trả phí các dịch vụ phát sinh ngoài các mục miễn phí trên.

    - Trường hợp 2: Sau khi trừ cước thuê bao hàng tháng, tài khoản của khách hàng < 0 đồng.

    Hệ thống chặn chiều gọi đi của thuê bao và thuê bao không được hưởng các dịch vụ miễn phí.

    Để khôi phục chiều gọi đi và hưởng các dịch vụ miễn phí trong tháng (I-muzik, EDGE), khách hàng phải nạp tiền vào tài khoản sao cho sau khi nạp tiền, tài khoản của khách hàng ≥ 0 đồng.

    o Nếu khách hàng không nạp thẻ ngay trong tháng bị chặn 1 chiều, khách hàng sẽ không được hưởng các dịch vụ miễn phí của tháng đó.

    o Nếu khách hàng nạp thẻ trong tháng sẽ được sử dụng các dịch vụ miễn phí và áp dụng chính sách chặn, cắt 2 chiều như trường hợp 1.

    Khách hàng không nạp thẻ khôi phục lại liên lạc: sau 07 ngày kể từ ngày bị chặn 1 chiều, hệ thống sẽ chặn liên lạc 2 chiều của thuê bao.

    4. Một số lưu ý khi khách hàng sử dụng gói Ciao

    - Gói dịch vụ EDGE khách hàng được miễn phí cước thuê bao:

    Khách hàng được sử dụng gói EDGE D0 (không phải trả cước thuê bao trị giá 50,000 đồng – đã được tính vào gói 30,000 đồng) với nội dung gói D0 như sau:

    o 300 MB miễn phí

    o 1đ/1Kb đối với phần lưu lượng sử dụng trên 300 Mb

    - Đăng ký huỷ bỏ các dịch vụ giá trị gia tăng:

    Sau khi kích hoạt, hệ thống sẽ đăng ký tự động dịch vụ Data và I-muzik cho khách hàng;

    Sau khi chặn 2 chiều, hệ thống sẽ tự động huỷ dịch vụ Data và I-muzik. Khi khách hàng khôi phục lại hoạt động, hệ thống sẽ đăng ký lại tự động các dịch vụ này cho khách hàng.

    Khách hàng không được huỷ bỏ các dịch vụ mặc định như EDGE, I-muzik. Khi khách hàng yêu cầu nhắn tin huỷ bỏ các dịch vụ này, hệ thống nhắn tin phản hồi với nội dung như sau: “Quy khach dang su dung goi cuoc Ciao cua Viettel nen khong duoc thay doi cac dich vu mac dinh. Tran trong cam on!”

    Trong trường hợp khách hàng yêu cầu huỷ bỏ các dịch vụ mặc định, GDV hướng dẫn khách hàng chuyển đổi sang gói cước khác của Viettel để đảm bảo quyền lợi (vì khách hàng không sử dụng các dịch vụ miễn phí vẫn phải trả cước thuê bao 30,000 đồng/tháng)

    - Nếu khách hàng không sử dụng hết 300Mb trong tháng thì phần lưu lượng còn lại không được bảo lưu sang tháng sau.

    5. Chuyển đổi giữa Ciao và các gói cước trả trước khác

    5.1. Chuyển đổi từ Ciao sang các gói cước khác

    - Chuyển đổi từ Ciao sang các gói trả trước khác:

    Chưa cho phép chuyển đổi tự động;

    Khách hàng phải ra cửa hàng để thực hiện cắt huỷ gói cước Ciao và chuyển đổi sang các gói cước khác.

    - Chuyển đổi từ Ciao sang gói trả sau khác:

    Khách hàng ra cửa hàng để thực hiện cắt huỷ gói Ciao và đấu nối trả sau.

    Chính sách chuyển đổi căn cứ vào chính sách chuyển đổi từ trả trước sang trả sau tại thời điểm hiện tại.

    5.2. Chuyển đổi từ các gói cước khác sang Ciao

    - Chưa cho phép

    Khi nào có thay đổi về nội dung chuyển đổi trên, công ty Viễn thông Viettel sẽ có hướng dẫn các đơn vị sau.
    salem2501 thích bài này.