Khảo sát - Liệu Mobifone có chính thức công bố mạng 3G đúng thời gian

Thảo luận trong 'Nơi Trao Đổi Chung' bắt đầu bởi vankhanh247, 14 Tháng mười hai 2009.

?

Mobifone có chính thức công bố mở mạng 3G vào ngày 15/12/2009 không?

Poll closed 29 Tháng mười hai 2009.
  1. Đúng cam kết (ngày 15/12/2009)

    66.7%
  2. Không đúng cam kết (sau ngày 15/12/2009)

    33.3%
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. vankhanh247 Thành viên

    Chỉ còn 1 ngày nữa là đến hạn của Mobifone về dịch vụ 3G. Vì thế em làm cái khảo sát nhỏ này để xem thử ý kiến thành viên thế nào!

    Mong các bạn ủng hộ!!!o:)

    Và câu muốn khảo sát là "Liệu Mobifone có chính thức công bố mở mạng đúng theo thời gian đã cam kết (3 tháng sau khi nhận được giấy phép = 15/12/2009)?"
  2. 3G: mạng nào?

    3G: mạng nào? Nick Vi Phạm

    Bài viết:
    247
    Được Like:
    66
    Hiện tại MobiFone đã thử nghiệm 3G rất nhiều tỉnh thành rồi, nhưng test hoài mà chưa thấy tốc độ HSDPA chỉ thấy tốc độ 3G thôi. Theo mình nghĩ, MobiFone sẽ thực hiện đúng lời cam kết:)
  3. ZzhoanghungzZ

    ZzhoanghungzZ Thành viên

    Bài viết:
    1,236
    Được Like:
    519
    đừng đoán trước 1 điều gì hết các bác ah , ăn nhau ở phút cuối
  4. anti_intermilan

    anti_intermilan Thành viên

    Bài viết:
    161
    Được Like:
    17
    hôm nay 14 mà chưa thấy homepage của Mobifone công bố chính thức (thậm chí là thử nghiệm) 3G :-?
  5. niubia

    niubia Thành viên

    Bài viết:
    11
    Được Like:
    0
    Xác nhận là Mobifone ko cung cấp kịp tiến độ.Test mạng toàn bị tèo
  6. mobi_pro

    mobi_pro Thành viên

    Bài viết:
    15
    Được Like:
    3
    BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ VIDEO CALL1. Cước đăng ký/Hủy dịch vụ Video Call (đã bao gồm thuế GTGT).
    a) Các câu lệnh qua SMS: 200 đồng/SMS MO gửi đến số 999.
    b) Đăng ký/Hủy qua USSD: 200 đồng/lệnh yêu cầu.
    c) Đăng ký qua kênh bán hàng: Miễn phí.

    2. Cước cuộc gọi Video Call:

    Mức cước
    Thuê bao trả sau


    Thuê bao trả trước


    (Đã bao gồm VAT)
    Chưa bao gồm VAT
    Đã bao gồm VAT
    Cước gọi giờ cao điểm
    1.363,64 đồng/phút
    1.500 đồng/phút
    2.000 đồng/phút
    Block 6 giây đầu:
    136,36 đồng /06 giây
    150 đồng/06 giây
    200 đ/06 giây
    Block 01 giây tiếp theo:
    22,72 đồng/01 giây
    25 đồng/01 giây
    33 đ/01 giây
    Cước gọi giờ
    thấp điểm

    681,8 đồng/phút
    750 đồng/phút
    1.000 đồng/phút
    Block 6 giây đầu
    68,18 đồng/6 giây
    100 đ/06 giây
    100 đ/06 giây
    Block 01 giây tiếp theo
    11,36 đồng/01 giây
    12,5 đồng/01 giây
    16 đồng/01 giây

    3. Các quy định tính cước:

    • Bảng cước nêu trên áp dụng cho các cuộc gọi Video Call (nội mạng và liên mạng).
    • Đối với cuộc gọi Video Call quốc tế, áp dụng bảng cước gọi quốc tế IDD/VoIP theo quy định hiện hành.
    • Đơn vị tính cước thông tin di động: Cuộc gọi Video Call được tính theo phương thức 6 giây + 1 giây (block 06 giây đầu và 01 giây cho thời gian liên lạc tiếp theo). Cuộc gọi chưa đến 06 giây được tính là 06 giây. Đối với các cuộc gọi trên 06 giây, 06 giây đầu được thu cước 06 giây, thời gian liên lạc tiếp theo được tính cước mỗi block 01 giây. Phần lẻ thời gian cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 01 giây được làm tròn thành một block 01 giây.
    • Nguyên tắc trừ cước cuộc gọi Video Call vào tài khoản của thuê bao trả trước: áp dụng như đối với cuộc gọi thoại thông thường.
    • Áp dụng nguyên tắc làm tròn cước cuộc gọi Video Call đối với thuê bao di động trả trước theo quy định hiện hành.
    • Quy định giảm cước giờ thấp điểm đối với các cuộc gọi Video Call:
      • Quy định giảm cước giờ thấp điểm đối với các cuộc gọi Video Call trong nước (nội mạng và liên mạng) thực hiện theo quy định hiện hành đối với cuộc gọi thoại thông thường.
      • Quy định giảm cước giờ thấp điểm đối với các cuộc gọi Video Call quốc tế: thực hiện theo quy định hiện hành đối với cước quốc tế IDD/VoIP.
    • Cước gọi nhóm Video call của các thuê bao trả sau tham gia nhóm như M-Business, M-Home, M-Friend hoặc các đối tượng khách hàng được hưởng chính sách ưu đãi tương đương như sau:
    Đối tượngTỷ lệ giảmMức cướcChưa bao gồm VATĐã bao gồm VATCác thuê bao M-BusinessGiảm 40% cước cuộc gọi giữa các thành viên (Không phân biệt số lượng thành viên)818,18 đ/phút900 đ/phútBlock 6 giây đầu: 81,82 đ/06 giây90 đ/06 giây
    Block 01 giây
    tiếp theo:
    13,64 đ/01 giây15 đ/01 giâyCác thuê bao M-Home
    Giảm 50% cước cuộc gọi giữa
    các thành viên
    681,8 đ/phút750 đ/phútBlock 6 giây đầu: 68,18 đ/6 giây 75 đ/06 giâyBlock 01 giây tiếp theo:11,36 đ/01 giây 12,5 đ/01 giâyCác thuê bao M-FriendGiảm 20% cước cuộc gọi giữa
    các thành viên
    1.090,91 đ/phút 1.200 đ/phútBlock 6 giây đầu: 109,09 đ/6 giây120 đ/06 giây
    Block 01 giây
    tiếp theo:
    18,18 đ/01 giây20 đ/01 giây
    • Đối với các thuê bao trả trước sử dụng gói cước Q-Student: giảm 40% các cuộc gọi Video Call đến 5 thành viên trong nhóm.
    • Đối với thuê bao trả trước sử dụng gói cước Q-Teen: giảm thêm 50% cước các cuộc gọi Video Call vào các giờ Happy Hours của gói cước này (6h00-8h00 và 12h00-13h00 hàng ngày).
  7. mobi_pro

    mobi_pro Thành viên

    Bài viết:
    15
    Được Like:
    3
    BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ MOBILE INTERNET TTGói cướcYêu cầu đăng ký góiLưu lượng miễn phí trong góiCước thuê baoCước dữ liệuChưa bao gồm VATĐã bao gồm VATChưa bao gồm VATĐã bao gồm VAT1GÓI CƯỚC VỚI TỐC ĐỘ TỐI ĐA 384 Kbpsa)M0
    (gói mặc định)
    Sử dụng ngay sau khi kích hoạt dịch vụ00 đồng0 đồng45,45 đ/10 Kbyte50 đ/10 Kbyteb)M5


    Sau khi kích hoạt dịch vụ phải đăng ký gói



    04.546,46 đồng/30 ngày5.000 đồng/30 ngày31,82 đ/10 Kbyte35 đồng/10 Kbytec)M1010 Mbyte9.091 đồng/30 ngày10.000 đồng/30 ngày13,64 đồng/10 Kbyte cho cước dữ liệu ngoài gói15 đồng/10 Kbyte cho cước dữ liệu ngoài góid)M2535 Mb22.727,27 đồng/30 ngày25.000 đồng/30 ngàye)M50100 Mb45.454,55 đ/30 ngày50.000 đ/30 ngày9,09 đồng/10 Kbyte cho cước dữ liệu ngoài gói10 đồng/10 Kbyte cho cước dữ liệu ngoài góig)D30Không giới hạn125.000 đ/30 ngày137.500 đ/30 ngày0 đồng0 đồngh)D7Không giới hạn31.818,18 đ/7 ngày35.000 đ/7 ngày0 đồng0 đồngi)D3Không giới hạn15.000đ/3 ngày16.500 đ/3 ngày0 đồng0 đồngk)D1Không giới hạn 7.272,73 đ/ngày 8.000 đ/ngày0 đồng0 đồng2GÓI CƯỚC VỚI TỐC ĐỘ TỐI ĐA 7,2 Mbpsa)Surf30Sau khi kích hoạt dịch vụ phải đăng ký góiKhông giới hạn272.727 đồng/30 ngày300.000 đồng/30 ngày0 đồng0 đồngb)Surf7Không giới hạn72.727 đồng/30 ngày80.000 đồng/7 ngày0 đồng0 đồngc)Surf1Không giới hạn10.909 đồng/ngày12.000 đồng/ngày0 đồng0 đồng
    1. Nguyên tắc tính cước
    • Các gói cước nêu trên được cung cấp cho các thuê bao trả sau và trả trước đang hoạt động trên mạng MobiFone.
    • Đối với thuê bao không sử dụng thiết bị đầu cuối 3G và/hoặc thường xuyên hoạt động ở vùng phủ sóng 2G thì chỉ nên đăng gói cước với tốc độ tối đa 384 Kbps.
    • Đối với thuê bao sử dụng thiết bị đầu cuối 3G và thường xuyên hoạt động ở vùng phủ sóng 3G thì có thể đăng ký sử dụng gói cước với tốc độ tối đa 384 Kbps hoặc 7,2 Mbps.
    • Đối với thuê bao trả trước, cước sử dụng dịch vụ Mobile Internet sẽ được trừ vào tài khoản thưởng trước, trong trường hợp tài khoản thưởng không đủ tiền để trừ hoặc hết tiền thì sẽ tiếp tục trừ vào tài khoản chính của khách hàng.
    • Cước sử dụng được tính trên tổng dung lượng download và upload. Đơn vị tính cước tối thiểu là 10 Kbyte (mười kilobytes), phần lẻ chưa đến 10 Kbyte được tính tròn thành 10 Kbyte.
    • Sau khi gói cước ngày của khách hàng hết hạn sử dụng hoặc sau khi thực hiện hủy gói, cước sử dụng dịch vụ Mobile Internet được tính theo giá quy định của gói M0.
    • Đối với gói M10, M25, M50: Lưu lượng miễn phí trong gói chỉ tính trong thời hạn 30 ngày của gói cước. Nếu khách hàng không sử dụng hết sẽ không được bồi hoàn lại và không được chuyển sang 30 ngày tiếp theo.
    2. Cước đăng ký/hủy/kiểm tra dung lượng gói dịch vụ Mobile Internet (đã bao gồm thuế GTGT).
    • Các câu lệnh qua SMS: 200 đồng/SMS (tính cước SMS MO gửi đến số 999).
    • Các câu lệnh qua USSD: 200 đồng/lệnh yêu cầu.
    • Đăng ký qua kênh bán hàng: Miễn phí.
  8. mobi_pro

    mobi_pro Thành viên

    Bài viết:
    15
    Được Like:
    3
    1. Phương thức tính cước

    • MobiFone tạm thời áp dụng phương thức tính cước thuê bao trọn gói cho dịch vụ Mobile TV (LiveTV và VoD/MoD). Khách hàng chỉ phải trả cước thuê bao dịch vụ (không phải trả thêm cước data) để xem không giới hạn các chương trình truyền hình cũng như cước xem/tải VoD/MoD.
    1.1. Cước đăng ký/Hủy/Kiểm tra trạng thái/Xác nhận:
    a) Các câu lệnh qua SMS: 200 đồng/SMS MO gửi đến số 999.
    b) Các câu lệnh qua USSD: 200 đồng/lệnh yêu cầu.
    c) Đăng ký qua kênh bán hàng: Miễn phí.

    1.2. Giá gói dịch vụ Mobile TV


    TT
    Gói cước
    Giá cước (VNĐ)
    Nội dung
    Đặc điểm
    Ghi chú
    1
    Gói TV30
    50.000 đồng/30 ngày
    Live TV + VoD/MoD
    Trả cước thuê bao để xem không giới hạn LiveTV, xem/tải VoD/MoD trong 30 ngày
    Không tính thêm phí data khi sử dụng dịch vụ
    2
    Gói TV7
    15.000 đồng/07 ngày
    Live TV + VoD/MoD
    Trả cước thuê bao để xem không giới hạn LiveTV, xem/tải VoD/MoD trong 7 ngày
    3
    Gói TV1
    3.000 đồng/01 ngày
    Live TV + VoD/MoD
    Trả cước thuê bao để xem không giới hạn LiveTV, xem/tải VoD/MoD trong 01 ngày
  9. mobi_pro

    mobi_pro Thành viên

    Bài viết:
    15
    Được Like:
    3
    CƯỚC DỊCH VỤ FAST CONNECT TRẢ SAU
    1. Mức cước:

    TT
    Mức cước
    Lưu lượng miễn phí trong gói
    Tốc độ tối đa
    Cước thuê bao tháng
    Cước dữ liệu phát sinh ngoài gói
    Chưa bao gồm VAT
    Đã bao gồm VAT
    Chưa bao gồm VAT
    Đã bao gồm VAT
    1Cước hòa mạng


    90.000 đ/TB/lần99.000 đ/TB/lần


    2Cước thuê bao gói






    a)
    Gói Fast Connect 1
    (FC 1)
    Không giới hạn384 Kbps
    125.000 đ/TB/chu kỳ cước
    137.500 đ/TB/chu kỳ cước
    0 đồng
    0 đồng
    b)
    Gói Fast Connect 2
    (FC 2)
    Không giới hạn7,2 Mbps
    272.727 đ/TB/chu kỳ cước 300.000 đ/TB/chu kỳ cước
    0 đồng0 đồng3
    Cước SMS
    Áp dụng mức cước nhắn tin theo quy
    định hiện hành đối với thuê bao trả sau
    Lưu ý: Các thuê bao hiện đang sử dụng dịch vụ Fast Connect trước ngày 15/12/2009 sẽ được tự động chuyển thành gói cước Fast Connect 1.
    2. Nguyên tắc tính cước:

    • Thời gian sử dụng gói dịch vụ Fast Connect được tính theo chu kỳ cước theo quy định hiện hành của MobiFone.
    • Trong trường hợp khách hàng đăng ký sử dụng gói dịch vụ Fast Connect không tròn kỳ thì tính cước như sau:
      Cước thuê bao gói không tròn chu kỳ tính cước = (Cước thuê bao gói) x (Số ngày sử dụng trong chu kỳ)
    30

    • Khi đăng ký sử dụng gói dịch vụ, khách hàng thay vì phải trả cước sử dụng thông thường sẽ trả mức giá mua gói cước/chu kỳ tính cước và được sử dụng dịch vụ với dung lượng tương ứng với gói cước.
    • Cước thuê bao gói được tính vào hóa đơn cước của tháng phát sinh.
    • Cước sử dụng được tính trên tổng dung lượng download và upload. Đơn vị tính cước tối thiểu là 10 Kbyte (mười kilobytes), phần lẻ chưa đến 10 Kbyte được tính tròn thành 10 Kbyte.
    • Lưu lượng miễn phí bao gồm trong gói chỉ tính trong từng chu kỳ cước. Nếu khách hàng không sử dụng hết thì cũng không được bồi hoàn lại và không được chuyển sang chu kỳ cước tiếp theo.
    3. Chuyển đổi gói cước Fast Connect trả sau:

    • Các tình huống yêu cầu chuyển đổi có hiệu lực ngay: Chuyển đổi từ gói cước FC1 lên gói cước FC2:
    • Gói FC1 có thể đăng ký để nâng cấp lên gói FC 2.
    • Khi nâng cấp gói, khách hàng phải thanh toán phần chênh lệnh giữa đơn giá của gói FC2 và đơn giá của gói FC1.
    • Vào thời điểm chuyển đổi, dung lượng miễn phí còn lại của gói FC 1 không được cộng dồn vào gói FC2 mới.
    • Khi đăng ký nâng cấp lên gói cước mới, các quy định về mức cước, điều kiện sử dụng sẽ được áp dụng theo gói cước mới. Thời hạn của gói cước mới được tính theo gói khách hàng đang sử dụng trước khi nâng cấp.
    • Các tình huống chuyển đổi khác: Ngoài các tình huống nêu trên, yêu cầu chuyển đổi từ gói cước giá cao xuống gói cước giá thấp sẽ được hệ thống ghi nhận và sẽ có hiệu lực từ chu kỳ cước tiếp theo (khi gói cước cũ hết hiệu lực).
  10. mobi_pro

    mobi_pro Thành viên

    Bài viết:
    15
    Được Like:
    3
    Mobifone ngày mai 15/12/2009 chính thức cung cấp dịch vụ 3g
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.