Tp.HCM – Ngày 22 tháng 4 năm 2014 – Kingston, hãng sản xuất bộ nhớ độc lập hàng đầu thế giới, hôm nay đã ra mắt SSDNow mS200 mSATA với hai mức dung lượng mới 240GB và 480GB. Ổ cứng thể rắn SSDNow mS200 mSATA của Kingston hỗ trợ các chuyên gia lắp máy và các tín đồ công nghệ gia tăng hiệu suất, giảm thiểu thời gian tại ứng dụng cùng mức giá hợp lý và ít tiêu hao điện năng hơn HDD. Kích thước nhỏ gọn của mS200 rất lý tưởng cho máy tính bảng, notebook, Ultrabook™ và các hệ thống nhúng khác. Sản phẩm cũng có thể được sử dụng như bộ nhớ đệm với bo mạch chính có hỗ trợ tính năng Smart Response Technology (SRT) của Intel® giúp cải thiện hiệu suất hệ thống, nâng tốc độ đọc ghi của mS200 lên đến 550MB/giây và 520MB/giây. Sản phẩm hiện có các mức dung lượng 30GB, 60GB, 120GB, 240GB và 480GB. Ngoài ra ổ cứng SSD mSATA sở hữu thiết kế chỉ có PCB và không vỏ, không có các bộ phận cơ học đồng thời có chế độ bảo hành từ 02 đến 03 năm, hỗ trợ kỹ thuật miễn phí và có được độ tin cậy nổi tiếng của Kingston. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng truy cậphttp://www.kingston.com/vn/ssd/s#sms200s3. Tính năng và thông số kỹ thuật của ổ cứng SSDNow mS200 mSATA: Bộ điều khiển LSI SandForce 2241 (30GB, 60GB, 120GB) và 2281 (240GB, 480GB) giao tiếp SATA Phiên bản 3.0 (6Gb/giây): nhanh gấp đôi thế hệ trước và tiết kiệm chi phí Giao tiếp mSATA: hoàn toàn tuân thủ tiêu chuẩn công nghiệp, dễ dàng lắp đặt, đảm bảo hoạt động Nền tảng bộ nhớ NAND Flash: chống sốc và tiết kiệm điện năng Hỗ trợ tính năng SRT của Intel: kết hợp lợi thế về dung lượng của HDD với những cải tiến về hiệu năng của SSD trong một cấu hình lưu trữ kép Hỗ trợ S.M.A.R.T.: quản lý tình trạng ổ đĩa Hỗ trợ TRIM: duy trì hiệu suất tối đa trên các hệ điều hành tương thích Giao tiếp: SATA Phiên bản 3.0 (6Gb/giây), SATA Phiên bản 2.0 (3Gb/giây), SATA Phiên bản 1.0 (1.5Gb/giây) Dung lượng1: 30GB, 60GB, 120GB, 240GB, 480GB Mã hóa tự động (AES128-bit): Mã hóa ổ đĩa giúp bảo vệ dữ liệu an toàn Đọc/Ghi Tuần tự 2: 30GB – 550 MB/giây / 510MB/giây 60GB – 550 MB/giây / 520MB/giây 120GB – 550MB/giây / 520MB/giây 240GB – 540MB/giây / 530MB/giây 480GB – 530MB/giây / 340MB/giây Đọc/Ghi 4k Tối đa2: 30GB – lên đến 86,000/ lên đến 77,000 IOPS 60GB – lên đến 86,000/ lên đến 79,000 IOPS 120GB – lên đến 86,000/ lên đến 48,000 IOPS 240GB – lên đến 72,000/ lên đến 40,000 IOPS 480GB – lên đến 72,000/ lên đến 18,000 IOPS Đọc/Ghi 4k ngẫu nhiên2: 30GB – lên đến 7,500/71,000 IOPS 60GB – lên đến 14,000/77,000 IOPS 120GB – lên đến 17,000/45,000 IOPS 240GB – lên đến 21,000/41,000 IOPS 480GB – lên đến 21,000/13,000 IOPS Điểm PCMARK® Vantage HDD Suite: 60,000 Tiêu thụ điện năng: 0,4W Nghỉ / 1,2 (TYP) Đọc / 1,8W (TYP) Ghi Nhiệt độ bảo quản: -40°C ~ 85°C Nhiệt độ hoạt động: 0°C ~ 70°C Kích thước:88mm x 30mm Trọng lượng: 6,86g TRIM: Được hỗ trợ Độ rung hoạt động: 2,17G Độ rung không hoạt động: 20G MTTF: 1,000,000 giờ Bảo hành/hỗ trợ 30GB – bảo hành 02 năm và hỗ trợ kỹ thuật miễn phí 60GB, 120GB, 240GB, 480GB – bảo hành 03 năm và hỗ trợ kỹ thuật miễn phí Tổng số byte được ghi (TBW)3: 30GB: 121TB 3 DWPD4 60GB: 218TB 3 DWPD4 120GB: 337TBW 2 DWPD4 240GB: 585TBW 2 DWPD4 480GB: 1562TBW 2 DWPD4 Nguồn sưu tầm: Ocer