NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI CUNG CẤP GÓI CƯỚC DI ĐỘNG NỘI VÙNG (MyZone)

Thảo luận trong 'VinaPhone' bắt đầu bởi chauhungvnpt, 1 Tháng một 2009.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.


  1. I. GIỚI THIỆU CHUNG
    1. Định nghĩa:
    - Gói cước di động nội vùng là loại hình thông tin di động trả tiền trước cho phép thuê bao thực hiện cuộc gọi với mức cước ưu đãi trong một khu vực địa lý (Zone) do chủ thuê bao lựa chọn.
    - Trong Zone (InZone): khách hàng khi ở trong Zone của mình và thực hiện các cuộc gọi đi trong nước sẽ được hưởng mức cước ưu đãi theo quy định của gói cước.
    - Ngoài zone (OutZone): khi khách hàng ra khỏi Zone của mình và thực hiện các cuộc gọi đi trong nước thì sẽ bị tính cước ngoài Zone theo quy định của gói cước.
    2. Tên gọi của gói cước di động nội vùng:
    - Tên viết tắt (tên thương mại): MyZone.
    - Cách đọc tên theo tiếng Việt: “mai-dôn”.
    3. Phạm vi triển khai khuyến mại gói cước MyZone:
    DANH SÁCH CÁC TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ
    KHUYẾN MẠI GÓI CƯỚC DI ĐỘNG NỘI VÙNG MyZone
    TT
    TỈNH/THÀNH PHỐ
    Cách viết tên tỉnh khi soạn tin nhắn đăng ký, chấp nhận cả chữ viết thường hoặc chữ viết HOA
    Cách viết 1
    (viết liền)
    Cách viết 2
    (viết rời)
    Cách viết 3
    (viết tắt)
    I
    Các tỉnh miền Nam
    1
    Cần Thơ
    cantho
    can tho
    CTO
    2
    Long An
    longan
    long an
    LAN
    3
    Đồng Tháp
    dongthap
    dong thap
    DTP
    4
    Vĩnh Long
    vinhlong
    vinh long
    VLG
    5
    An Giang
    angiang
    an giang
    AGG
    6
    Tiền Giang
    tiengiang
    tien giang
    TGG
    7
    Kiên Giang
    kiengiang
    kien giang
    KGG
    8
    Hậu Giang
    haugiang
    hau giang
    HGG
    9
    Sóc Trăng
    soctrang
    soc trang
    STG
    10
    Lâm Đồng
    lamdong
    lam dong
    LDG
    11
    Gia Lai
    gialai
    gia lai
    GLI
    12
    Trà Vinh
    travinh
    tra vinh
    TVH
    13
    Bến Tre
    bentre
    ben tre
    BTE
    14
    Cà Mau
    camau
    ca mau
    CMU
    II
    Các Tỉnh miền Trung và Tây nguyên
    15
    Bạc Liêu
    baclieu
    bac lieu
    BLU
    16
    Kon Tum
    kontum
    kon tum
    KTM
    17
    Đăk Lăk
    daklak
    dak lak
    DLK
    18
    Đăk Nông
    daknong
    dak nong
    DNG
    III
    Các Tỉnh miền Bắc
    19
    Hòa Bình
    hoabinh
    hoa binh
    HBH
    20
    Sơn La
    sonla
    son la
    SLA
    21
    Lào Cai
    laocai
    Laocai
    LCI
    22
    Yên Bái
    yenbai
    yen bai
    YBI
    23
    Tuyên Quang
    tuyenquang
    tuyen quang
    TQG
    24
    Cao Bằng
    caobang
    cao bang
    CBG
    25
    Điện Biên
    dienbien
    dien bien
    DBN
    26
    Hà Giang
    hagiang
    ha giang
    HGG
    27
    Bắc Cạn
    baccan
    bac can
    BCN
    28
    Lai Châu
    laichau
    lai chau
    LCU
    29
    Thanh Hóa
    thanhhoa
    thanh hoa
    THA
    (Lưu ý: triển khai tại cả các hải đảo trực thuộc các Tỉnh nằm trong danh sách nêu trên)
    4. Thời gian khuyến mại: Từ 0giờ00 ngày 15/01/2009 đến 24giờ00 ngày 31/03/2009.
    II. MỨC CƯỚC KHUYẾN MẠI ĐỐI VỚI THUÊ BAO MYZONE
    1. Bộ hòa mạng MyZone
    - Gồm SIMCard 32K với 50.000 đồng có sẵn trong tài khoản, giá bán 50.000 đồng.
    - Được khai báo dưới lớp dich vụ MyZone trong hệ thống trả tiền trước của VinaPhone.
    - Cơ chế hoạt động của tài khoản tương tự như thuê bao VinaCard: không cước thuê bao, tài khoản có hạn sử dụng như thuê bao VinaCard.
    - Bộ hòa mạn MyZone chưa được đăng ký khai báo vùng hoạt động riêng khi phát hành.
    2. Cước thông tin áp dụng cho thuê bao MyZone:
    a) Cước cuộc gọi của thuê bao khi ở trong vùng đăng ký (InZone):
    TT
    Cước cuộc gọi khi thuê bao ở trong vùng đăng ký (InZone)
    Mức cước cuộc gọi
    Chưa bao gồm thuế GTGT
    Đã bao gồm thuế GTGT
    1
    Cước gọi nội mạng trong nước:
    900 đồng/phút
    990 đồng/phút
    - 06 giây đầu:
    90 đồng
    99 đồng
    - 01 giây tiếp theo:
    15 đồng
    16,5 đồng
    2
    Cước gọi thuê bao cố định nội tỉnh/thành phố (cùng zone khách hàng đăng ký)*
    1.263,6 đồng/phút
    1.390 đồng/phút
    - 06 giây đầu:
    126,36 đồng
    139 đồng
    - 01 giây tiếp theo:
    21,06 đồng
    23,17 đồng
    3
    Cước gọi liên mạng trong nước:
    1.354,5 đồng/phút
    1.490 đồng/phút
    - 06 giây đầu:
    135,45 đồng
    149 đồng
    - 01 giây tiếp theo:
    22,58 đồng
    24,83 đồng
    4
    Cước các cuộc gọi và dịch vụ khác
    Áp dụng theo quy định hiện hành
    5
    Giảm cước giờ rỗi
    Áp dụng theo quy định hiện hành

    Ghi chú: (*) Cuộc gọi thuê bao cố định nội tỉnh, thành phố (cùng zone đăng ký): là các thuê bao sử dụng đầu số cố định của VNPT (thuê bao cố định, thuê bao Cityphone, thuê bao Gphone).
    b) Cước cuộc gọi của thuê bao khi ở ngoài vùng đăng ký (Outzone):
    TT
    Cước cuộc gọi khi thuê bao ở ngoài vùng đăng ký (Outzone)
    Mức cước cuộc gọi
    Chưa bao gồm thuế GTGT
    Đã bao gồm thuế GTGT
    1
    Cước gọi nội mạng trong nước:
    1.990,91 đồng/phút
    2.190 đồng/phút
    - 06 giây đầu:
    199,09 đồng
    219 đồng
    - 01 giây tiếp theo:
    33,18 đồng
    36,5 đồng
    2
    Cước gọi liên mạng trong nước:
    2.263,64 đồng/phút
    2.490 đồng/phút
    - 06 giây đầu:
    226,36 đồng
    249 đồng
    - 01 giây tiếp theo:
    37,73 đồng
    41,5 đồng
    3
    Cước các cuộc gọi và dịch vụ khác
    Áp dụng theo quy định hiện hành
    4
    Giảm cước giờ rỗi
    Áp dụng theo quy định hiện hành
    c) Cước nhắn tin trong nước:
    TT
    Loại cước
    Nội mạng (đồng/SMS)
    Liên mạng (đồng/SMS)
    Giờ bận
    Giờ rỗi
    Giờ bận
    Giờ rỗi
    1
    - Chưa bao gồm thuế GTGT
    264
    91
    318
    227
    2
    - Đã bao gồm thuế GTGT
    290
    100
    350
    250
    a) Các quy định khác về tính cước và các mức cước khác: áp dụng tương tự như quy định hiện hành đối với dịch vụ VinaCard.
    3. Thời hạn sử dụng của mệnh giá đối với gói cước di động nội vùng MyZone:
    TT
    Mệnh giá nạp tiền
    (đã bao gồm thuế GTGT)
    Thời hạn mệnh giá (ngày)
    Thời hạn nhận cuộc gọi (ngày)
    1
    10.000 VND
    2
    1
    2
    20.000 VND
    4
    2
    3
    30.000 VND
    7
    2
    4
    50.000 VND
    12
    10
    5
    100.000 VND
    30
    10
    6
    200.000 VND
    70
    10
    7
    300.000 VND
    115
    10
    8
    500.000 VND
    215
    10


    QUY ĐỊNH VỀ SỬ DỤNG GÓI CƯỚC MYZONE
    1. Kích hoạt hòa mạng:
    - Khách hàng được khuyến nghị chỉ nên kích hoạt bộ hòa mạng MyZone tại các Tỉnh được công bố mở dịch vụ.
    - Khi SIMCard MyZone được kích hoạt hòa mạng tại Tỉnh được mở dịch vụ:
    + Khách hàng thực hiện các thủ tục đăng ký thông tin thuê bao theo quy định hiện hành
    + Sau khi đăng ký xong, khách hàng gọi 900 để kích hoạt tài khoản trả trước.
    + Khi khách hàng thực hiện cuộc gọi đi đầu tiên (khác với cuộc gọi 900): hệ thống sẽ ngắt cuộc gọi và tự động xác định/gán vùng hoạt động cho khách hàng theo Tỉnh nơi mà SIMCard được kích hoạt.
    + Sau khi gán Zone cho thuê bao, hệ thống sẽ gửi thông báo (SMS/USSD) đã gán Zone thành công đến máy điện thoại của khách hàng.
    - Khi SIMCard MyZone được kích hoạt hòa mạng tại Tỉnh không được mở dịch vụ:
    + Khách hàng thực hiện các thủ tục đăng ký thông tin thuê bao theo quy định hiện hành
    + Sau khi đăng ký xong, khách hàng gọi 900 để kích hoạt tài khoản trả trước.
    + Khi khách hàng thực hiện cuộc gọi đi đầu tiên (khác với cuộc gọi 900), hệ thống sẽ ngắt cuộc gọi và gửi thông báo yêu cầu khách hàng đăng ký vùng hoạt động.
    + Để đăng ký, khách hàng gửi tin MyZone_mã tỉnh về số 900. Trong đó: mã tỉnh là tên viết tắt của tỉnh (xem bảng 1 kèm theo) nơi mà thuê bao muốn đăng ký là vùng hoạt động thường xuyên của mình. Tỉnh đăng ký phải là tỉnh đã được mở dịch vụ.
    + Nếu khách hàng không thực hiện đăng ký vùng hoạt động thì sẽ không thực hiện gọi đi được.
    + Nếu khách hàng không có nhu cầu đăng ký Zone thì có thể thực hiện chuyển đổi dịch vụ sang các gói cước khác như VinaCard, VinaDaily…qua tin nhắn và sau đó có thể sử dụng dịch vụ bình thường.
    2. Thay đổi vùng hoạt động:
    - Trong quá trình sử dụng, nếu khách hàng muốn thay đổi vùng đăng ký có thể thực hiện như sau:
    + Nhắn tin NewZone_tên tỉnh mới về số 900 để đăng ký lại. Tên tỉnh mới phải nằm trong danh sách tỉnh đã được mở dịch vụ MyZone.
    + Cước phí/01 lần chuyển đổi thành công: 15.000 đồng (đã bao gồm thuế VAT)
    + Không giới hạn số lần chuyển đổi vùng đăng ký của khách hàng.
    + Sau khi hòa mạng, khách hàng được đổi vùng đăng ký miễn phí 01 lần (không tính lần khách hàng nhắn tin đăng ký khi kích hoạt ở ngoài Zone như nêu trên). Từ lần thứ 2 sẽ bị tính cước theo quy định.
    3. Tham gia các chương trình khuyến mại khác:
    Thuê bao sử dụng gói cước MyZone được tham gia các chương trình khuyến mại kích hoạt hoặc nạp thẻ theo quy định hiện hành của VinaPhone (trừ trường hợp bị giới hạn trong thông báo khuyến mại của VinaPhone).
    4. Chuyển đổi dịch vụ trong quá trình hoạt động:
    - Thuê bao MyZone được phép chuyển đổi dịch vụ sang các gói cước trả trước khác của VinaPhone qua hình thức nhắn tin (nhắn tên dịch vụ tương ứng về số 900). Sau khi chuyển đổi, thuê bao sẽ hoạt động theo phương thức tính cước và mức cước của gói cước mới và bị xóa vùng hoạt động.
    - Tạm thời chưa cho phép các thuê bao trả trước khác đang hoạt động chuyển đổi sang gói cước MyZone.
    5. Thực hiện cuộc gọi bên ngoài Zone:
    - Tạm thời khách hàng tự kiểm soát việc thực hiện cuộc gọi bên ngoài Zone đăng ký, đặc biệt tại các khu vực biên giới giữa 2 tỉnh có vùng phủ sóng chồng lấn.
    - VinaPhone đang tiến hành nâng cấp hệ thống để có thể đưa ra cảnh bảo trước mỗi cuộc gọi khách hàng thực hiện ngoài Zone đăng ký.
    anhphe076, nghjem, 09899948441 người khác thích bài này.
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.