Thảo luận Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Thảo luận trong 'Trò Chuyện Tổng Hợp' bắt đầu bởi hoctienganh234, 7 Tháng chín 2017.

  1. hoctienganh234 Thành viên

    Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin là một trong những chuyên ngành luôn luôn có sự thay đổi nhanh chóng đến bất ngờ. Để luôn phù hợp với thị trường cũng như để học hỏi được sự tiến bộ và bắt kịp với công nghệ, các nhân viên chuyên ngành này luôn phải cố gắng nâng cao trình độ cũng như sáng tạo cái mới. Để giúp đọc giả là nhân viên công nghệ có thể tìm hiểu được những điều mới mẻ một cách nhanh chóng, chúng tôi xin gửi đến đọc giả các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng một cách đầy đủ nhất.


    >>> Học tiếng anh theo chủ để công nghệ thông tin


    - Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .

    - Microprocessor: bộ vi xử lý

    - Memory : bộ nhớ

    - Operation : thao tác

    - Protocol (n) Giao thức

    - Storage : lưu trữ

    - Pinpoint (v) Chỉ ra một cách chính xác

    - Configuration (n) Cấu hình

    - Technical (a) Thuộc về kỹ thuật

    - Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ

    - Multi-user (n) Đa người dùng

    - Operating system (n)

    - Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.

    - Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái

    - Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm

    - Broad classification: Phân loại tổng quát

    - Packet: Gói dữ liệu

    - Gateway (n) Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn

    - Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên

    - OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI

    - Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)

    -Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng

    - PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”.

    -Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư

    - Chief source of information: Nguồn thông tin chính.

    - Manipulate (n) Xử lý

    - Mechanical (a) Cơ khí, có tính chất cơ khí

    - Mathematical (a) Toán học, có tính chất toán học

    - Microcomputer (n) Máy vi tính

    - Memory (n) Bộ nhớ

    - Minicomputer (n) Máy tính mini

    - Microprocessor (n) Bộ vi xử lý

    - Multiplication (n) Phép nhân

    - Output (v,n) Ra, đưa ra

    - Numeric (a) Số học, thuộc về số học

    - Operation (n) Thao tác

    Chúc các bạn có những giờ học vui vẻ với các bài viết online của aroma chúng tôi. Các bạn hãy để lại lời bình luận và ý kiến của bản thân về bài viết để có thể nhận được ghi chú về các bài viết tiếp theo nhé!

    Tham khảo bài viết khác: tieng anh chuyen nganh oto