Thảo luận 70 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán

Thảo luận trong 'Trò Chuyện Tổng Hợp' bắt đầu bởi hoctienganh234, 22 Tháng năm 2017.

  1. hoctienganh234 Thành viên

    Việc đăng lý lớp học tiếng anh giao tiếp sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu các bạn được kiểm tra kỹ càng về điểm khởi đầu cũng như việc được tư vấn kỹ càng về các khóa học. hơn thế nữa, việc học tiếng anh của bạn cũng sẽ trở nên hiệu quả và dễ dàng hơn nếu các bạn được tiếp cận với những giáo trình và tài liệu hữu ích nhất. Aroma rất hân hạnh được trở thành nơi mà đọc giả giao phó niềm tin. chúng tôi luôn làm việc hết mình để mang đến những gì cần thiết nhất cho tất cả đọc giả. Hãy cùng chúng tôi tiếp tục theo dõi phần III của những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán bạn nhé!


    >>> Học tiếng anh ở đâu tốt


    - Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định

    - Double entry rules: Các nguyên tắc bút toán kép

    - Equivalent units: Đơn vị tương đương

    - Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép

    - Equivalent unit cost: Giá thành đơn vị tương đương

    - Expenses prepaid: Chi phí trả trước

    - Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng

    - Finished goods: Thành phẩm

    - FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước

    - Final accounts: Báo cáo quyết toán

    - First call: Lần gọi thứ nhất

    - Fixed expenses: Định phí / Chi phí cố định

    - Fixed assets: Tài sản cố định

    - General reserve: Quỹ dự trữ chung

    - Fixed capital: Vốn cố định

    - General ledger: Sổ cái

    - Gross profit: Lãi gộp

    - Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài

    - Historical cost: Giá phí lịch sử

    - Gross loss: Lỗ gộp

    - Goods stolen: Hàng bị đánh cắp

    - Goodwill: Uy tín

    - Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp

    - Current assets —- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

    - Depreciation of intangible fixed assets —- Hoa mòn tài sản cố định vô hình

    - Current portion of long-term liabilities —- Nợ dài hạn đến hạn trả

    - Depreciation of fixed assets —- Hao mòn tài sản cố định hữu hình

    - Deferred revenue —- Người mua trả tiền trước

    - Depreciation of leased fixed assets —- Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính

    - Deferred expenses —- Chi phí chờ kết chuyển

    - Exchange rate differences —- Chênh lệch tỷ giá

    - Extraordinary expenses —- Chi phí bất thường

    - Expense mandate: —- ủy nghiệm chi

    - Extraordinary income —- Thu nhập bất thường

    - Expenses for financial activities —- Chi phí hoạt động tài chính -

    - Equity and funds —- Vốn và quỹ

    - Balance sheet —- Bảng cân đối kế toán

    - Capital construction: —- xây dựng cơ bản

    - Bookkeeper: —- người lập báo cáo


    Tham khảo: Tiếng anh chuyên ngành cơ khí
  2. hadangnguyen

    hadangnguyen Thành viên

    Bài viết:
    10
    Được Like:
    1
    lưu về học dần :3
    hoctienganh234 thích bài này.
  3. LGG2

    LGG2 Thành viên

    Bài viết:
    9
    Được Like:
    1
    bác thớt cập nhật thêm một số từ ngữ chuyên ngành nữa đi
    hoctienganh234 thích bài này.
  4. huyxalo

    huyxalo Thành viên

    Bài viết:
    14
    Được Like:
    1
    ko có mấy thuật ngữ về tài sản nhỉ
    hoctienganh234 thích bài này.
  5. hoctienganh234

    hoctienganh234 Thành viên

    Bài viết:
    0
    Được Like:
    0
  6. hoctienganh234

    hoctienganh234 Thành viên

    Bài viết:
    0
    Được Like:
    0
    có bạn nhé. bạn vào website này có đầy đủ các chuyên ngành nhé: http://aroma.vn/tieng-anh-chuyen-nganh/