Thảo luận Các mẫu câu anh văn trong đàm phán, giao dịch

Thảo luận trong 'Trò Chuyện Tổng Hợp' bắt đầu bởi hoctienganh234, 21 Tháng mười 2017.

  1. hoctienganh234 Thành viên

    Như các bạn đã biết, việc đàm phán là vô cùng quan trọng trong kinh doanh và các giao dịch. Vậy làm thế nào để bạn có thể hiểu được các yêu cầu của đối tác nước ngoài, làm thế nào bạn có thể làm vừa lòng đối tác trong khi vẫn mang lại hợp đồng với những lợi ích vô cùng lớn về cho công ty bạn. Để làm được điều đó, các bạn phải có một vốn từ vựng dịch tiếng anh chuyên ngành kinh tế đáng kể. Chúng tôi rất mong có thể giúp ích đọc giả với bài viết về từ vựng và các mẫu câu tiếng anh kinh tếsử dụng trong đàm phán và giao dịch trong bài viết dưới đây.



    Các mẫu câu đàm phán chuyên nghiệp bằng tiếng anh ngành kinh tế

    - The parties came to consensus after five hours of negotiating. --- các bên liên quan đồng ý đến sau 5 giờ để tiếp tục đàm phán

    - It was mutual decision to settle our differences out of court. --- Đó là quyết định của cả hai bên cùng nhau giải quyết sự khác biệt giữa các bên liên quan trước tòa án.

    - One tactic that always works is to ask your counterpart to speak first. --- --- Một chiến lược luôn luôn thành công đó là yêu cầu đối tác của bạn đưa ra lời đề nghị trước

    - We would have more leverage if we had some more recent statistics to use. --- Chúng ta đã thấy tác dụng của lực đòn bẩy nếu chúng ta có nhiều các số liệu thống kê với kế hoạch kinh doanh gần đây nhất.

    - They were receptive to our proposal until we made our last demand. --- Họ đã đón nhận lời đề nghị của chúng tôi trước khi chúng tôi đưa ra yêu cầu cuối cùng.

    - We were haggaling over prices all afternoon. --- Chúng tôi đã đàm phán, mặc cả về giá cả suốt cả buổi chiều

    - I wasn't expecting our opponents to yield so quickly. --- Chúng tôi khôgn hề mong đợi việc đối thủ của chúng tôi đưa ra lời đề gnhị khác nhanh đến vậy.

    - When I confronted the client about their promise they agreed to honour it. --- Khi tôi đàm phán trực tiếp với khách hàng của chúng tôi, họ đã hứa sẽ đồng ý với đề nghị đó.

    - If that is your only objective I would be happy to concede. --- Nếu đó là mục tiêu duy nhất của bạn, tôi rất vui lòng giúp bạn hoàn thành nó.

    - The negotiations had already ended in a deadlock within ten minutes of starting. --- Các cuộc đàm phán đã phải kết thúc trogn bế tác ngay sau 10 phút kẻ từ khi bắt đầu.


    Hãy thực hành các mẫu câu tiếng anh chuyên ngành kinh tế trên để giúp bạn đạt được hiệu quả cao trong các cuộc đàm phán.

    Tham khảo bài viết khác để mở rộng vốn từ của bạn:

    Bài luận tiếng anh theo chủ đề