Toàn Quốc Cửa hàng bán xe tải Veam VT200 2 tấn động cơ Huyndai, hổ trợ trả góp

Thảo luận trong 'Sản Phẩm & Dịch Vụ Khác' bắt đầu bởi vudvauto, 31 Tháng mười 2014.

  1. vudvauto Thành viên

    CÔNG TY TNHH TM DV Ô TÔ ĐÔNG ANH
    2975 QL1A, Tân Thới Nhất, Q12, Tp HCM
    Hotline 0944 690 094
    www.otoxetaisaigon.com

    Đại lý 3S của nhà máy Veam Motor báo giá xe tải Veam VT200 1990 Kg
    Xe tải Veam VT200 là dòng xe mới nhất của nhà máy Veam Motor được hợp tác sãn xuất giửa Hàn Quốc và bộ Công Thương Việt Nam.
    Với toàn bộ động cơ, ly cầu hộp số nhập khẩu 100% từ tập đoàn Huyndai.
    Thùng hàng được thiết kế dài hơn so với các dòng xe cùng phân khúc chiều dài lọt thùng hàng 4m3 giúp chở được nhiều hàng hóa.

    Tổng trọng tải của xe Veam VT200 là 4990 kg cho phép lưu thông vào thành phố, đặc biệt xe không hạ tải khi lên thùng.

    Thông số kỷ thuật xe tải Veam VT200 1990 kg


    [xtable]
    {tbody}
    {tr}
    {td}
    Nhãn hiệu :
    {/td}
    {td}
    VEAM VT200
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Số chứng nhận :
    {/td}
    {td}
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Ngày cấp :
    {/td}
    {td}
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Loại phương tiện :
    {/td}
    {td}
    Ôtô tải
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Xuất xứ :
    {/td}
    {td}
    Hàn Quốc và Việt Nam
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Thông số chung:
    {/td}
    {td}
    {/td}
    {/tr}
    {/tbody}
    [/xtable]

    [xtable]
    {tbody}
    {tr}
    {td}
    Trọng lượng bản thân :
    {/td}
    {td}
    2805
    {/td}
    {td}
    kG
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Phân bố : - Cầu trước :
    {/td}
    {td}
    1380
    {/td}
    {td}
    kG
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    - Cầu sau :
    {/td}
    {td}
    1425
    {/td}
    {td}
    kG
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Tải trọng cho phép chở :
    {/td}
    {td}
    1990
    {/td}
    {td}
    kG
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Số người cho phép chở :
    {/td}
    {td}
    3
    {/td}
    {td}
    người
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Trọng lượng toàn bộ :
    {/td}
    {td}
    4990
    {/td}
    {td}
    kG
    {/td}
    {/tr}
    {/tbody}
    [/xtable]

    [xtable]
    {tbody}
    {tr}
    {td}
    Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
    {/td}
    {td}
    6265 x 2020 x 2995
    {/td}
    {td}
    mm
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Kích thước lòng thùng hàng :
    {/td}
    {td}
    {/td}
    {td}
    mm
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Chiều dài cơ sở :
    {/td}
    {td}
    3365
    {/td}
    {td}
    mm
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Vết bánh xe trước / sau :
    {/td}
    {td}
    1660/1495
    {/td}
    {td}
    mm
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Số trục :
    {/td}
    {td}
    2
    {/td}
    {td}
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Công thức bánh xe :
    {/td}
    {td}
    4 x 2
    {/td}
    {td}
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Loại nhiên liệu :
    {/td}
    {td}
    Diesel
    {/td}
    {td}
    {/td}
    {/tr}
    {/tbody}
    [/xtable]

    [xtable]
    {tbody}
    {tr}
    {td}
    Động cơ :
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Nhãn hiệu động cơ:
    {/td}
    {td}
    Huyndai
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Loại động cơ:
    {/td}
    {td}
    4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Thể tích :
    {/td}
    {td}
    2665 cm3
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
    {/td}
    {td}
    103 kW/ 3400v/ph
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Lốp xe :
    {/td}
    {td}
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
    {/td}
    {td}
    02/04/---/---
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Lốp trước / sau:
    {/td}
    {td}
    6.50 - 16 /7.00 - 16
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Hệ thống phanh :
    {/td}
    {td}
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Phanh trước /Dẫn động :
    {/td}
    {td}
    Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Phanh sau /Dẫn động :
    {/td}
    {td}
    Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Phanh tay /Dẫn động :
    {/td}
    {td}
    Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Hệ thống lái :
    {/td}
    {td}
    {/td}
    {/tr}
    {tr}
    {td}
    Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
    {/td}
    {td}
    Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
    {/td}
    {/tr}
    {/tbody}
    [/xtable]
    [​IMG]

    Hổ trợ trả góp lên đến 300.000.000 vnd đối với xe tải Veam VT200, lãi suất 0.8% tháng theo phương thức trừ lùi. Thủ tục đơn giản chỉ cần CMND + SHK đối với cá nhân. Giấy phép kinh doanh đối với doanh nghiệp.

    Hổ trợ đóng thùng xe tải : nhận đóng tất cả các thùng mui kín, thùng mui bạt, thùng đông lạnh, thùng gắn cẩu.. đóng theo tiêu chuẩn công ty và theo yêu cầu của quý khách.

    Hảy quyết định ngay và gọi cho chúng tôi

    Hotline 0944 690 094 gặp Vũ