HOÁ CHẤT SEC BUTYL ACETATE Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ Mr Trình: 0934588817 Sec-Butyl acetate, còn gọi là s-butyl acetate, là một trong các đồng phân của n-butyl acetate ( 2 đồng phân còn lại là iso-butyl acetate và tert-butyl acetate). Do có đặc tính tương tự n-butyl acetate nên nó đang dần được thay thế cho n-butyl acetate trong nhiều lĩnh vực 1. Tính chất - Số Cas:105-46-4 - Công thức phân tử: C6H12O2 - Khối lượng phân tử:116.16 g/mol - Ngoại quan: Chất lỏng không màu - Mùi: Trái cây - Tỉ trọng:0.87 g/cm3 - Nhiệt độ đông đặc:-99oC - Nhiệt độ sôi: 112oC - Tính tan trong nước:8g/L - Áp suất hơi: 1.33 - Độ nhớt: 0.6 cP (25oC) 2. Sản xuất: Phương pháp đầu tiên dùng để sản xuất sec-butyl acetate là ester hóa sec-butanol với acetic anhydride. 3. Ứng dụng - Được sử dụng làm dung môi pha sơn. Sec-Butyl acetate tương tự như n-butyl acetate và isobutyl acetate về tính chất. Nó cũng hòa tan được nhiều nguyên liệu, và có thể được sử dụng để thay thế n-butyl acetate và isobutyl acetate để làm dung môi hòa tan nitrocellulose, sơn mài, sơn acrylic, sơn polyurethane. - Được sử dụng làm chất khô nhanh cho vật liệu quang. Sec-butyl acetate còn có thể được dùng để giải thể nhựa Cellulose Acetate Butyrate (CAB). - Làm dung môi trong quá trình tổng hợp nhựa. - Dùng làm chất pha loãng, là chất phần lý tưởng để giảm chi phí, và ít độc tính trong quá trình sản xuất chất pha loãng như Tiana, dầu chuối, vv… - Được sử dụng trong mực in. Nó có thể được sử dụng như một dung môi dễ bay hơi cho mực in, thay thế n-butyl acetate. - Được sử dụng trong ngành công nghiệp dược phẩm. Sec-butyl Acetate có thể được sử dụng trong việc sản xuất penicillin. Do đặc tính ổn định thẩm thấu tốt, nó là một thành phần góp phần cải thiện sự hấp thu thuốc. - Được sử dụng làm môi trường trong một số phản ứng như trong tổng hợp trialkylamine oxit, và keo ethylene N-diallyl. - Được sử dụng như một thành phần của các chất tẩy rửa bề mặt của kim loại. - Được sử dụng làm chất chiết xuất như chiết xuất propanol, acid acrylic… hoặc làm chất chưng cất. Trong năm gần đây, do mối quan tâm toàn cầu về môi trường ngày càng tăng, mọi người có xu hướng cắt giảm việc sử dụng các dung môi có độc tính cao như toluene, xylene, và ketone. Trong sự thay thế này, sec-butyl acetate với các đặc tính ưu việt và giá thành thấp đang được quan tâm và sẽ là sự chọn lựa tốt trong nhiều kết hợp Quý khách có nhu cầu vui lòng xin liên hệ: Công ty TNHH TM Hoá Chất Nam Bình. Phụ Trách kinh doanh: Huỳnh Văn Trìnhi. Mobile: 090 909 1812. Yahoo: dthai_binhtri Website: hoachat.binhtri.com - hoachatcongnghiep.binhtri.com Cung cấp hóa chất, dung môi, phụ gia, nhựa, nitro, chất đóng rắn, keo, hóa dẻo, chất tải lạnh, ... cho các ngành công nghiệp sơn, bao bì, mực in, mút xốp, tải lạnh. DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NGUYÊN LIỆU HÓA CHẤT & PHỤ GIA Plasticizer - Hóa Dẻo 1 Dioctyl Phthalate (DOP) 200 kgs/dr. Basf 2 Dioctyl Phthalate (DOP) 200 kgs/dr. Taiwan 3 Dibutyl Phthalate (DBP) 210 kgs/dr. Basf Plsaticizer - Hóa Dẻo 4 Dibutyl Phthalate (DBP) 210 kgs/dr. Indonesia 5 Parafin chlor hóa S52 270 kgs/dr. England Solvent - Dung môi I Alcohol - Rượu 6 Methanol 163 kgs/dr. Malaysia 7 Iso-propanol (IPA) 160 kgs/dr. Japan 8 Iso-propanol (IPA) - tech 163 kgs/dr. S.Africa 9 N-Butanol - tech 165 kgs/dr. S.Africa 10 N-Butanol 167 kgs/dr. Malaysia 11 Iso-Butanol 160 kgs/dr. Malaysia II Glycol 12 Monoethylene glycol (MEG) 225 kgs/dr. Indonesia 13 Monoethylene glycol (MEG) 225 kgs/dr. Taiwan 14 Monoethylene glycol (MEG) 225 kgs/dr. Korea 15 Monoethylene glycol (MEG) 235 kgs/dr. Malaysia 16 Diethylene glycol (DEG) 225 kgs/dr. Indonesia 17 Diethylene glycol (DEG) 225 kgs/dr. Korea 18 Diethylene glycol (DEG) 225 kgs/dr. Taiwan 19 Propylene glycol CN (PGI) 215 kgs/dr. Shell III Ketone 20 Acetone 160 kgs/dr. Taiwan 21 Methyl Ethyl Ketone (MEK) 165 kgs/dr. Japan 22 Methyl Isobutyl Ketone (MIBK) 165 kgs/dr. Taiwan 23 Cyclohexanone(CYC) 190 kgs/dr. Taiwan IV Ether 24 Ethyl Cellosolve - ECS 190 kgs/dr. India 25 Butyl Cellosolve – BCS 188 kgs/dr. Malaysia 26 Butyl Cellosolve – BCS 185 kgs/dr. USA 27 Butyl carbitol - Butyl Diglycol 200 kgs/dr. Malaysia V Ester 28 Methyl Acetate - MAc 190 kgs/dr. Taiwan 29 Ethyl Acetate - EAc 180 kgs/dr. China 30 Ethyl Acetate - EAc 180 kgs/dr. Sing 31 Butyl Acetate - nBAc 180 kgs/dr. Taiwan V Ester 32 Butyl Acetate - nBAc 180 kgs/dr. Malaysia 33 Butyl Acetate - nBAc 180 kgs/dr. Sing 34 Butyl Acetate - nBAc 180 kgs/dr. China 35 N Propyl Acetate - nPAc 180 kgs/dr. Taiwan 36 Sec - Butyl Acetate 180 kgs/dr. China 37 Ethyl glycol acetate- CAC 200 kgs/dr. India 38 PMA 190 kgs/dr. Korea 39 PMA 200 kgs/dr. Taiwan 40 PMA 200 kgs/dr. Sing VI Aliphatic Hydrocarbon 41 N-Hexane 139 kgs/dr. Shell 42 N-Hexane 135 kgs/dr. Korea VII Aromatic Hydrocarbon 43 Toluene 179 kgs/dr. Sing 44 Toluene 179 kgs/dr. Korea 45 Toluene 179 kgs/dr. Thailand 46 Xylene 179 kgs/dr. Sing 47 Xylene 179 kgs/dr. Korea 48 Solvesso 100 179 kgs/dr. Korea 49 Solvent 100 180 kgs/dr. Thailand 50 Solvent 100 180 kgs/dr. Korea 51 Anysol 100 175 kgs/dr. Korea 52 Dasol 150 175 kgs/dr. Korea 53 Solvent 150 175.2 kgd/dr. Taiwan 54 Anysol 150 178 kgs/dr. Korea VIII Chlorohydrocarbon 55 Methylene Chloride- MC 260 kgs/dr. Taiwan 56 Methylene Chloride- MC 250 kgs/dr. Korea 57 Methylene Chloride- MC 250 kgs/dr. China 58 Methylene Chloride- MC 270 kgs/dr. China 59 Perchloroethylene - PCE 300 kgs/dr. Japan 60 Trichloroethylene - TCE 290 kgs/dr. Russia IX Amine 61 Monoethanolamine–MEA 210 kgs/dr. Malaysia 62 Monoethanolamine–MEA 210 kgs/dr. Basf 63 Diethanolamine – DEA 228 kgs/dr. Malaysia 64 Diethanolamine – DEA 215 kgs/dr. Basf 65 Triethanolamine- TEA 232 kgs/dr. Malaysia 66 Triethanolamine- TEA 230 kgs/dr. Basf X Amide 67 DMF 190 kgs/dr. Korea 68 DMF 190 kgs/dr. Basf Other Chemical 69 Isophorone A783 190 kgs/dr. India