Xin giúp Hoá chất công nghiệp

Thảo luận trong 'Trò Chuyện Tổng Hợp' bắt đầu bởi trinhcame, 7 Tháng ba 2015.

  1. trinhcame Thành viên

    HOÁ CHẤT SEC BUTYL ACETATE


    Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ Mr Trình: 0934588817




    Sec-Butyl acetate, còn gọi là s-butyl acetate, là một trong các đồng phân của n-butyl acetate ( 2 đồng phân còn lại là iso-butyl acetate và tert-butyl acetate). Do có đặc tính tương tự n-butyl acetate nên nó đang dần được thay thế cho n-butyl acetate trong nhiều lĩnh vực


    1. Tính chất

    - Số Cas:105-46-4
    - Công thức phân tử: C6H12O2
    - Khối lượng phân tử:116.16 g/mol
    - Ngoại quan: Chất lỏng không màu
    - Mùi: Trái cây
    - Tỉ trọng:0.87 g/cm3
    - Nhiệt độ đông đặc:-99oC
    - Nhiệt độ sôi: 112oC
    - Tính tan trong nước:8g/L
    - Áp suất hơi: 1.33
    - Độ nhớt: 0.6 cP (25oC)

    2. Sản xuất:

    Phương pháp đầu tiên dùng để sản xuất sec-butyl acetate là ester hóa sec-butanol với acetic anhydride.

    3. Ứng dụng

    - Được sử dụng làm dung môi pha sơn.
    Sec-Butyl acetate tương tự như n-butyl acetate và isobutyl acetate về tính chất. Nó cũng hòa tan được nhiều nguyên liệu, và có thể được sử dụng để thay thế n-butyl acetate và isobutyl acetate để làm dung môi hòa tan nitrocellulose, sơn mài, sơn acrylic, sơn polyurethane.
    - Được sử dụng làm chất khô nhanh cho vật liệu quang. Sec-butyl acetate còn có thể được dùng để giải thể nhựa Cellulose Acetate Butyrate (CAB).
    - Làm dung môi trong quá trình tổng hợp nhựa.
    - Dùng làm chất pha loãng, là chất phần lý tưởng để giảm chi phí, và ít độc tính
    trong quá trình sản xuất chất pha loãng như Tiana, dầu chuối, vv…
    - Được sử dụng trong mực in. Nó có thể được sử dụng như một dung môi dễ bay hơi cho mực in, thay thế n-butyl acetate.
    - Được sử dụng trong ngành công nghiệp dược phẩm.
    Sec-butyl Acetate có thể được sử dụng trong việc sản xuất penicillin. Do đặc tính ổn định thẩm thấu tốt, nó là một thành phần góp phần cải thiện sự hấp thu thuốc.
    - Được sử dụng làm môi trường trong một số phản ứng như trong tổng hợp trialkylamine oxit, và keo ethylene N-diallyl.
    - Được sử dụng như một thành phần của các chất tẩy rửa bề mặt của kim loại.
    - Được sử dụng làm chất chiết xuất như chiết xuất propanol, acid acrylic… hoặc làm chất chưng cất.

    Trong năm gần đây, do mối quan tâm toàn cầu về môi trường ngày càng tăng, mọi người có xu hướng cắt giảm việc sử dụng các dung môi có độc tính cao như toluene, xylene, và ketone. Trong sự thay thế này, sec-butyl acetate với các đặc tính ưu việt và giá thành thấp đang được quan tâm và sẽ là sự chọn lựa tốt trong nhiều kết hợp

    Quý khách có nhu cầu vui lòng xin liên hệ:

    Công ty TNHH TM Hoá Chất Nam Bình.



    Phụ Trách kinh doanh: Huỳnh Văn Trìnhi.

    Mobile: 090 909 1812.

    Yahoo: dthai_binhtri

    Website: hoachat.binhtri.com - hoachatcongnghiep.binhtri.com

    Cung cấp hóa chất, dung môi, phụ gia, nhựa, nitro, chất đóng rắn, keo, hóa dẻo, chất tải lạnh, ... cho các ngành công nghiệp sơn, bao bì, mực in, mút xốp, tải lạnh.

    DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NGUYÊN LIỆU HÓA CHẤT & PHỤ GIA


    Plasticizer - Hóa Dẻo
    1 Dioctyl Phthalate (DOP) 200 kgs/dr. Basf
    2 Dioctyl Phthalate (DOP) 200 kgs/dr. Taiwan
    3 Dibutyl Phthalate (DBP) 210 kgs/dr. Basf
    Plsaticizer - Hóa Dẻo
    4 Dibutyl Phthalate (DBP) 210 kgs/dr. Indonesia
    5 Parafin chlor hóa S52 270 kgs/dr. England
    Solvent - Dung môi
    I Alcohol - Rượu
    6 Methanol 163 kgs/dr. Malaysia
    7 Iso-propanol (IPA) 160 kgs/dr. Japan
    8 Iso-propanol (IPA) - tech 163 kgs/dr. S.Africa
    9 N-Butanol - tech 165 kgs/dr. S.Africa
    10 N-Butanol 167 kgs/dr. Malaysia
    11 Iso-Butanol 160 kgs/dr. Malaysia
    II Glycol
    12 Monoethylene glycol (MEG) 225 kgs/dr. Indonesia
    13 Monoethylene glycol (MEG) 225 kgs/dr. Taiwan
    14 Monoethylene glycol (MEG) 225 kgs/dr. Korea
    15 Monoethylene glycol (MEG) 235 kgs/dr. Malaysia
    16 Diethylene glycol (DEG) 225 kgs/dr. Indonesia
    17 Diethylene glycol (DEG) 225 kgs/dr. Korea
    18 Diethylene glycol (DEG) 225 kgs/dr. Taiwan
    19 Propylene glycol CN (PGI) 215 kgs/dr. Shell
    III Ketone
    20 Acetone 160 kgs/dr. Taiwan
    21 Methyl Ethyl Ketone (MEK) 165 kgs/dr. Japan
    22 Methyl Isobutyl Ketone (MIBK) 165 kgs/dr. Taiwan
    23 Cyclohexanone(CYC) 190 kgs/dr. Taiwan
    IV Ether
    24 Ethyl Cellosolve - ECS 190 kgs/dr. India
    25 Butyl Cellosolve – BCS 188 kgs/dr. Malaysia
    26 Butyl Cellosolve – BCS 185 kgs/dr. USA
    27 Butyl carbitol - Butyl Diglycol 200 kgs/dr. Malaysia
    V Ester
    28 Methyl Acetate - MAc 190 kgs/dr. Taiwan
    29 Ethyl Acetate - EAc 180 kgs/dr. China
    30 Ethyl Acetate - EAc 180 kgs/dr. Sing
    31 Butyl Acetate - nBAc 180 kgs/dr. Taiwan
    V Ester
    32 Butyl Acetate - nBAc 180 kgs/dr. Malaysia
    33 Butyl Acetate - nBAc 180 kgs/dr. Sing
    34 Butyl Acetate - nBAc 180 kgs/dr. China
    35 N Propyl Acetate - nPAc 180 kgs/dr. Taiwan
    36 Sec - Butyl Acetate 180 kgs/dr. China
    37 Ethyl glycol acetate- CAC 200 kgs/dr. India
    38 PMA 190 kgs/dr. Korea
    39 PMA 200 kgs/dr. Taiwan
    40 PMA 200 kgs/dr. Sing
    VI Aliphatic Hydrocarbon
    41 N-Hexane 139 kgs/dr. Shell
    42 N-Hexane 135 kgs/dr. Korea
    VII Aromatic Hydrocarbon
    43 Toluene 179 kgs/dr. Sing
    44 Toluene 179 kgs/dr. Korea
    45 Toluene 179 kgs/dr. Thailand
    46 Xylene 179 kgs/dr. Sing
    47 Xylene 179 kgs/dr. Korea
    48 Solvesso 100 179 kgs/dr. Korea
    49 Solvent 100 180 kgs/dr. Thailand
    50 Solvent 100 180 kgs/dr. Korea
    51 Anysol 100 175 kgs/dr. Korea
    52 Dasol 150 175 kgs/dr. Korea
    53 Solvent 150 175.2 kgd/dr. Taiwan
    54 Anysol 150 178 kgs/dr. Korea
    VIII Chlorohydrocarbon
    55 Methylene Chloride- MC 260 kgs/dr. Taiwan
    56 Methylene Chloride- MC 250 kgs/dr. Korea
    57 Methylene Chloride- MC 250 kgs/dr. China
    58 Methylene Chloride- MC 270 kgs/dr. China
    59 Perchloroethylene - PCE 300 kgs/dr. Japan
    60 Trichloroethylene - TCE 290 kgs/dr. Russia
    IX Amine
    61 Monoethanolamine–MEA 210 kgs/dr. Malaysia
    62 Monoethanolamine–MEA 210 kgs/dr. Basf
    63 Diethanolamine – DEA 228 kgs/dr. Malaysia
    64 Diethanolamine – DEA 215 kgs/dr. Basf
    65 Triethanolamine- TEA 232 kgs/dr. Malaysia
    66 Triethanolamine- TEA 230 kgs/dr. Basf
    X Amide
    67 DMF 190 kgs/dr. Korea
    68 DMF 190 kgs/dr. Basf
    Other Chemical
    69 Isophorone A783 190 kgs/dr. India