một. các câu chào hỏi thường ngày khi họp mặt cách học tiếng nhật cơ bản 1.おはようございます Ohayogozaimasu : chào buổi sáng 2.こんにちは –Konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều học tiếng Nhật online Xem Thêm :học tiếng nhật trực tuyến 3.こんばんは – Konbanwa : chào buổi tối 4.おやすみなさい-Oyasuminasai : chúc ngủ ngon 5.さようなら-Sayounara : chào tạm biệt 6.ありがとう ございます Arigatou gozaimasu : xin cảm ơn 7.すみません-Sumimasen : xin lỗi… 8.おねがいします-Onegaishimasu : xin vui lòng hai. những câu được dùng trong lớp học : một.はじめましょう Hajimemashou : Chúng ta khởi đầu nào 2.おわりましょう Owarimashou :Kết thúc nào 3.やすみましょう Yasumimashou : Nghỉ giải lao nào 4.わかりますか Wakarimasuka : Các bạn với hiểu không ? (はい、わかりますーいいえ、わかりません) 5.もういちど Mou ichido : Lặp lại lẫn nữa… 6.けっこうです Kekkodesu : Được, rẻ 7.だめです Damedesu : ko được 3. các câu đề cập thông dụng được sử dụng trong cuộc sống: 1.なか かわった ことあった?Naka kawatta kotoatta? : sở hữu chuyện gì vậy? hai.どう した?Dō shita? : Truyện gì đang diễn ra 3.なんか あった の?Nanka atta no? : Bạn không biết chuyện gì đang xảy ra cả. 4.げんき だた?Genki data? : Dạo này ra sao rồi 5.げんき?Genki? : Bạn với khỏe không? 6.どう してて?Dō shiteta? : Dạo này mọi việc thế nào? 7.なに やってた の?Nani yatteta no? : Dạo này bạn đang làm gì ? 8.なに はなしてた の?Nani hanashiteta no? : Các bạn đang nói chuyện gì vậy? 9.ひさしぶり ね。Hisashiburi ne. (Nữ) : Lâu quá rồi mới lại gặp lại. những chiếc câu giao thiệp tiếng Nhật cơ bản các mẫu câu giao thiệp tiếng Nhật cơ bản 10.ひさしぶり だね。Hisashiburi dane. (Nam) : Lâu quá rồi mới lại gặp lại. 11.べつ に なに も。Betsu ni nani mo : ko với gì mới 12.べつ に かわんあい。Betsu ni kawannai : ko mang gì đặc thù 13.あんまり。Anmari : Khỏe thôi. 14.げんき よ。Genki yo (Nữ) : Tôi khỏe げんき だよ。Genki dayo (Nam) : Tôi khỏe まあね。Māne. (+) 15.どか した の?Doka shita no? (Nữ) : mang chuyện gì vậy ど したん だよ?Do shitan dayo? (Nam) : sở hữu chuyện gì vậy? 16.なに かんがえてん?Nani kangaeten : Bạn đang lo âu điều gì vậy? 17.べつ に。Betsu ni : ko với gì cả 18.かんがえ ごと してた。Kangae goto shiteta : Tôi chỉ nghĩ lăng loàn thôi 19.ぼけっと してた。Boketto shiteta. : Tôi chỉ đãng trí chút đỉnh thôi 20.ひとり に して!Hitori ni shite! :Để tôi yên! ほっといて!Hottoite! 21.ぃ でしょ!?I desho!? (Nữ) : chẳng hề phải chuyện của bạn! ぃ だろ!I daro! (Nam) : chẳng hề phải chuyện của bạn! 22.ほん と?Hon to? Thật không? ほんと に?Honto ni? 23.そう なの?Sō nano? : Vậy hả? そう?Sō? 24.そう なの?Sō nano? : Đúng vậy chứ? 25.どう して?Dō shite? : khiến thế nào vậy? どう して だよ?Dō shite dayo? 26.なんで?Nande? : vì sao ? 27.どう いう いみ?Dō iu imi: Ý bạn là gì? 28.なに か ちがう の?Nani ka chigau no? : với gì sai khác không? 29.なに が ちがう の?Nani ga chigau no? : có gì khác biệt? 30.なに?Nani? : mẫu gì ? え?(E?) 31.なんで だめ なの?(Nande dame nano?) : vì sao ko ? なんで だめ なん だよ?(Nande dame nan dayo?) (Nam) : Tại soa không ? 32.ほんき?(Honki?) : Bạn kể nghiêm túc đấy chứ ? 33.じょうだん でしょ?(Jōdan desho?) : Bạn ko đùa ấy chứ? 34.じょうだん だろ?(Jōdan daro?) : Cứ đề cập đùa mãi . cách học bảng chữ cái tiếng nhật