Toàn Quốc một. các câu chào hỏi thường ngày khi họp mặt

Thảo luận trong 'Sản Phẩm & Dịch Vụ Khác' bắt đầu bởi tuoithanhphong, 28 Tháng bảy 2017.

  1. tuoithanhphong Thành viên

    một. các câu chào hỏi thường ngày khi họp mặt cách học tiếng nhật cơ bản

    1.おはようございます Ohayogozaimasu : chào buổi sáng
    2.こんにちは –Konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều
    học tiếng Nhật online

    [​IMG]

    Xem Thêm :học tiếng nhật trực tuyến

    3.こんばんは – Konbanwa : chào buổi tối
    4.おやすみなさい-Oyasuminasai : chúc ngủ ngon
    5.さようなら-Sayounara : chào tạm biệt
    6.ありがとう ございます Arigatou gozaimasu : xin cảm ơn
    7.すみません-Sumimasen : xin lỗi…
    8.おねがいします-Onegaishimasu : xin vui lòng
    hai. những câu được dùng trong lớp học :

    một.はじめましょう Hajimemashou : Chúng ta khởi đầu nào
    2.おわりましょう Owarimashou :Kết thúc nào
    3.やすみましょう Yasumimashou : Nghỉ giải lao nào
    4.わかりますか Wakarimasuka : Các bạn với hiểu không ?
    (はい、わかりますーいいえ、わかりません)
    5.もういちど Mou ichido : Lặp lại lẫn nữa…
    6.けっこうです Kekkodesu : Được, rẻ
    7.だめです Damedesu : ko được
    3. các câu đề cập thông dụng được sử dụng trong cuộc sống:

    1.なか かわった ことあった?Naka kawatta kotoatta? : sở hữu chuyện gì vậy?
    hai.どう した?Dō shita? : Truyện gì đang diễn ra
    3.なんか あった の?Nanka atta no? : Bạn không biết chuyện gì đang xảy ra cả.
    4.げんき だた?Genki data? : Dạo này ra sao rồi
    5.げんき?Genki? : Bạn với khỏe không?
    6.どう してて?Dō shiteta? : Dạo này mọi việc thế nào?
    7.なに やってた の?Nani yatteta no? : Dạo này bạn đang làm gì ?
    8.なに はなしてた の?Nani hanashiteta no? : Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
    9.ひさしぶり ね。Hisashiburi ne. (Nữ) : Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
    những chiếc câu giao thiệp tiếng Nhật cơ bản
    các mẫu câu giao thiệp tiếng Nhật cơ bản

    10.ひさしぶり だね。Hisashiburi dane. (Nam) : Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
    11.べつ に なに も。Betsu ni nani mo : ko với gì mới
    12.べつ に かわんあい。Betsu ni kawannai : ko mang gì đặc thù
    13.あんまり。Anmari : Khỏe thôi.
    14.げんき よ。Genki yo (Nữ) : Tôi khỏe
    げんき だよ。Genki dayo (Nam) : Tôi khỏe
    まあね。Māne. (+)
    15.どか した の?Doka shita no? (Nữ) : mang chuyện gì vậy
    ど したん だよ?Do shitan dayo? (Nam) : sở hữu chuyện gì vậy?
    16.なに かんがえてん?Nani kangaeten : Bạn đang lo âu điều gì vậy?
    17.べつ に。Betsu ni : ko với gì cả
    18.かんがえ ごと してた。Kangae goto shiteta : Tôi chỉ nghĩ lăng loàn thôi
    19.ぼけっと してた。Boketto shiteta. : Tôi chỉ đãng trí chút đỉnh thôi
    20.ひとり に して!Hitori ni shite! :Để tôi yên!
    ほっといて!Hottoite!
    21.ぃ でしょ!?I desho!? (Nữ) : chẳng hề phải chuyện của bạn!
    ぃ だろ!I daro! (Nam) : chẳng hề phải chuyện của bạn!
    22.ほん と?Hon to? Thật không?
    ほんと に?Honto ni?
    23.そう なの?Sō nano? : Vậy hả?
    そう?Sō?
    24.そう なの?Sō nano? : Đúng vậy chứ?
    25.どう して?Dō shite? : khiến thế nào vậy?
    どう して だよ?Dō shite dayo?
    26.なんで?Nande? : vì sao ?
    27.どう いう いみ?Dō iu imi: Ý bạn là gì?
    28.なに か ちがう の?Nani ka chigau no? : với gì sai khác không?
    29.なに が ちがう の?Nani ga chigau no? : có gì khác biệt?
    30.なに?Nani? : mẫu gì ?
    え?(E?)

    [​IMG]

    31.なんで だめ なの?(Nande dame nano?) : vì sao ko ?
    なんで だめ なん だよ?(Nande dame nan dayo?) (Nam) : Tại soa không ?
    32.ほんき?(Honki?) : Bạn kể nghiêm túc đấy chứ ?
    33.じょうだん でしょ?(Jōdan desho?) : Bạn ko đùa ấy chứ?
    34.じょうだん だろ?(Jōdan daro?) : Cứ đề cập đùa mãi . cách học bảng chữ cái tiếng nhật