Toàn Quốc Hơn nữa lúc tham gia những lớp học như vậy bạn sẽ được thực hiện giao thiệp phổ

Thảo luận trong 'Sản Phẩm & Dịch Vụ Khác' bắt đầu bởi tuoithanhphong, 22 Tháng bảy 2017.

  1. tuoithanhphong Thành viên

    Tiếng nhật đàm thoại rất thú vị không những thế để có thể đàm thoại tiếng nhật thật tốt bạn cần chăm chỉ và đòi hỏi sự hiệp tác giữa Anh chị học viên phần lớn. hoc tieng nhat co ban
    Học tiếng Nhật giao du căn bản
    Học tiếng Nhật giao du căn bản



    [​IMG]

    nếu bạn mong muốn học tiếng nhật giao du thật tốt hay đàm thoại tiếng nhật hiểu quả .Bên cạnh vệc học online như thế này Cả nhà cũng có thể đến tham gia học tại các lớp học tiếng nhật giao tiếp của trung tâm tiếng Nhật SOFL để mang thể trau dồi thêm cho mình các tri thức giao tiếp học tiếng nhật trực tuyến hiệu quả.

    Hơn nữa lúc tham dự những lớp học tương tự bạn sẽ được thực hiện giao du nhiều hơn và sẽ tự tin rút ra được phổ quát kinh nghiêm cho bản thân sửa những lỗi trong giao tiếp mà bạn mắc phải ấy.
    Chào hỏi bằng tiếng Nhật.

    おはようございます ohayogozaimasu : chào buổi sáng
    こんにちは –konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều
    こんばんは – konbanwa : chào buổi tối
    おやすみなさい-oyasuminasai : chúc ngủ ngon
    さようなら-sayounara : chào từ biệt
    ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn
    すみません-sumimasen : xin lỗi…
    おねがいします-onegaishimasu : xin vui lòng

    ***Một số câu thường được dùng trong lớp học:
    Chúng ta khởi đầu nào! はじめましょう hajimemashou
    kết thúc nào! おわりましょう owarimashou
    Nghỉ giải lao nào! やすみましょう yasumimashou
    Anh chị em với hiểu không ? わかりますか wakarimasuka
    (はい、わかりますーいいえ、わかりません)
    Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido
    Được, thấp けっこうです kekkodesu
    không được. だめです damedesu

    [​IMG]

    Tên なまえ namae
    kiểm tra, bài tập về nhà しけん、しゅくだい shiken, shukudai
    nghi vấn, trả lời, ví dụ しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei
    15 câu đàm thoại phổ quát trong giao thiệp.

    một, お げ ん き で す か. Bạn với khỏe không?
    お ひ さ し ぶ り で す ね, お げ ん き で す か.
    Lâu rồi không gặp, bạn mang khỏe không?
    hai, お な ま え は? Tên bạn là gì?
    わ た し の な ま え は ピ ー タ ー で す. お な ま え は な ん で す か?
    Tên của tôi là Peter. Tên bạn là gì?
    3, で ん わ ば ん ご う は な ん ば ん で す か? Số điện thoại của bạn là gì?
    お で ん わ し た い の で す が .. で ん わ ば ん ご う は な ん ば ん で す か?
    Tôi muốn gọi cho bạn. Số điện thoại của bạn là gì?
    4, お い く つ で す か. Bạn bao nhiêu tuổi?
    に じ ゅ う い っ さ い い じ ょ う で な い と は い れ ま せ ん. お い く つ で す か?
    Bạn phải đủ 21 mới được vào đây. Bạn bao nhiêu tuổi?
    5, ご し ゅ っ し ん は ど ち ら で す か. Bạn đến trong khoảng đâu?
    イ ギ リ ス じ ん ぽ い で す ね. ご し ゅ っ し ん は ど ち ら で す か.
    Bạn đề cập giọng Anh. Bạn đến trong khoảng đâu?



    Xem thêm : bảng chữ tiếng nhật