Toàn Quốc Nhưng thay vì học lan man, học cả những từ không hoặc ít tiêu dùng

Thảo luận trong 'Sản Phẩm & Dịch Vụ Khác' bắt đầu bởi tuoithanhphong, 15 Tháng bảy 2017.

  1. tuoithanhphong Thành viên

    từ vị được xem là " nguyên liệu thô" cho mọi sự trình bày ý nghĩa. Vậy nên đối sở hữu Anh chị em học tiếng Nhật hoc tieng nhat co ban, đặc thù là Cả nhà mới bắt đầu, bạn càng biết rộng rãi từ vị thì khả học, giao tiếp tiếng Nhật càng thấp.
    Học từ vựng tiếng Nhật bài một
    Học từ vị tiếng Nhật bài một học tiếng nhật trực tuyến hiệu quả





    [​IMG]

    Nhưng thay vì học lan man, học cả những từ không hoặc ít tiêu dùng Các bạn nên học theo từng chủ đề, bài học nhất thiết . Và sau đây tiếng Nhật giao tiếp xin chia sẽ có bạn học tiếng Nhật bài 1 - từ vị. Hi vẳng mang bài này, với thể giúp Anh chị mở mang thêm vốn trong khoảng cũng như tăng sự tự tin trong giao du thực thế cho người mới.



    1. わたし [watashi]:Tôi



    2. わたしたち [watashitachi]:Chúng tôi,chúng ta



    3. あなた [anata]:Anh /chị /ông /bà /bạn thứ bực hai số ít



    4. あのかた [anokata]:Vị kia (là bí quyết kể lịch sử của あのひと [anohito]:người kia)



    5. みなさん [minasan]:Mọi người



    6. さん [san]:Anh/chị/ông /bà (cách gọi người khác 1 phương pháp lịch sử bằng bí quyết thêm từ này vào sau tên của họ)



    7. ちゃん [chan]: (Hậu tố thêm vào sau tên của con nít thay cho さん )



    8. くん [kun]:Hậu tố thêm vào sau tên của em trai



    9. じん [jin]:Hậu tố có nghĩa “người (nước)”ví dụ べトナムじん [betonamu jin] : người Việt Nam



    10. せんせい [sensei]:Thầy /cô (không sử dụng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình)



    11. きょうし [kyoushi]:Giáo viên



    12. がくせい [gakusei]:Học sinh/sinh viên



    13. かいしゃいん [kaishain] : nhân viên cty



    14. ぎんこういん [ginkouin] :Nhân viên nhà băng



    15. いしゃ [isha] :Bác sĩ
    Học tiếng Nhật online
    Xem Thêm : Học tiếng Nhật online hiệu quả nhanh chóng



    16. けんきゅうしゃ [kenkyuusha]:Nhà nghiên cứu



    17. エンジ二ア [enjinia]:Kỹ sư



    18. だいがく [daigaku] :Trường đại học



    19. びょういん [byouin]:Bệnh viện



    20. でんき [denki]:Điện/đèn điện



    21. だれ [dare]:Ai(どなた [donata] là vị nào、cách kể lịch sử củaだれ [dare])



    22. さい [ sai]:Tuổi



    23. おいくつ [oikutsu]:Mấy tuổi /bao nhiêu tuổi [cách kể lịch sử củaなんさい [nan sai]]



    24. はい [hai]:Vâng/dạ



    25. いいえ [iie]:Không



    26. しつれいですが [shitsureidesuga]:Xin lỗi,…



    27. おなまえは? [onamaewa]:Tên anh/chị là gì?



    28. はじめまして [hajimemashite]:Rất hân hạnh được gặp anh/ chị



    cùng nhau học tiếng Nhật - bài 1 và hãy luôn đồng hành cùng Tiếng Nhật giao du để tiến bộ ào ào trong việc tăng vốn từ vị tiếng Nhật của mình nhé.


    trọng tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
    Bạn sở hữu câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn chỉ mất khoảng sớm nhất bảng chữ tiếng nhật. Chúc bạn học tập tốt!