Thảo luận Từ vựng về chủ đề trang hoàng và quét dọn căn nhà cửa

Thảo luận trong 'Trò Chuyện Tổng Hợp' bắt đầu bởi hoctienganh234, 9 Tháng hai 2017.

  1. hoctienganh234 Thành viên

    [​IMG]

    Có nhiều người thường sửa chữa hay trang biện căn hộ của mình để chúng trông ngay mới mẻ và hợp thời, việc quét dọn nhà cửa cũng được coi là một việc làm thường được làm thường xuyên. tiếp sau đây là những từ và cụm từ dạy học tiếng anh chuyên dùng để miêu tả việc này.



    1.Trang trí (Decorating)

    Give something a lick/a coat of paint: sơn tường nhà

    Hang/put up wallpaper: treo/dán tường

    Fit/put up blind or curtains: lắp rèm (rèm chắn sáng – blinds, rèm thông thường – curtains)

    Throw out/replace the old light fittings: bỏ đi/thay mới chuỗi hệ thống ánh sáng (đèn)

    Go for a … effect: tạo ra một hiệu ứng h/ảnh có tên…

    Put the finishing touches to: hoàn thiện phần trang chí cụ thể cuối cùng

    1. sửa chữa (Renovation)
    Have an extension: mở rộng

    Put in a conservatory / a fitted kitchen / a new bathroom: xây thêm một phòng phụ/một bếp phụ/một nhà tắm mới.

    Convert the loft: chuyển đổi gác xép thành nơi có thể có khả năng tại được

    Turn the dining room into a spare bedroom: chuyển phòng ăn thành không gian phòng ngủ phụ

    Knock down a wall: đập bỏ một bức tường

    Knock through from the kitchen: thông tường tòa nhà bếp

    Build a patio: làm một cái sân nhỏ trong nhà

    Rewire the house: lắp mới đường dây điện

    Instal central heating/solar panels: lắp mới hệ thống sưởi ấm

    Re-plaster the ceiling: chát lại tường

    1. nhiều cách diễn đạt hữu dụng khác
    Diy: tự làm

    Be handy around the house: chăm chỉ công tác căn hộ, khiến cho căn hộ chung cưchcc sạch sẽ

    Ví dụ:

    "She is handy around the house, she spends time lớn clean her house every day."
    "Cô đấy rất chăm công tác nhà, cô đó dành thời gian để thu dọn nhà cửa mọi ngày."

    Draw up plans: lập kế hoạch

    Get planning/building permission: xin giấy phép chính quyền để sửa nhà



    Tham khảo: Tên tiếng anh các loại đồ dùng trang điểm

    1. từ vựng Liên quan với việc dọn dẹp
    Dưới đây là một vài từ và cụm từ tính năng tiện ích lúc nói về việc dọn dẹp nhà cửa.

    Everyday / weekly cleaning: Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần

    Tidy up: bố trí lại vật dụng cho đúng chỗ

    Ví dụ:
    "Tidy up your house, by putting away things in their right place."
    "Sắp xếp lại đồ dùng tòa nhà bạn, bằng cách để những đồ vật vào đúng chỗ."

    Duster: cái phủi bụi

    Ví dụ :
    "Use a duster lớn remove the dust from furniture."
    "Dùng mẫu phủi bụi để lau sạch bụi trên đồ trang dụng cụ máy móc nội thất."

    Vacuum cleaner (hoover): máy hút bụi.

    Ví dụ:
    "Use the vacuum cleaner to hoover the floors."
    "Dùng máy hút bụi để hút sạch bụi trên sàn".

    Sweep: quét

    Ví dụ:
    "Sweep wooden floor with a broom"
    "Quét sàn gỗ với cái chổi"

    Broom: chổi

    Dustpan: hót rác

    Brush: bàn chải

    Ví dụ:
    "Use a dustpan and brush lớn sweep up dirt, or brooken glass."
    "Dùng hót rác và bàn chải để dọn sạch bụi mốc và nhiều mảnh thủy tinh vỡ."

    Mop: thanh hao lau sàn

    Bucket: xô

    Wax: đánh bóng

    Ví dụ:
    "You can use a long –handled mop and bucket lớn clean the floors with water."
    "Bạn có thể có khả năng áp dụng chiếc thanh hao lau ngôi nhà có cán tay dài và xô nước để lau căn nhà."

    Scrub: cọ rửa

    Scrubbing brush: bàn chải cọ

    Scour: thuốc tẩy

    Ví dụ:
    "If a surface is particularly dirty, you might have to scrub it with a scrubbing brush or scour to get rid of the marks."
    "Nếu bề mặt có nhiều vết bẩn đặc biệt, bạn sẽ có khả năng phải cọ sửa chúng với mẫu bàn chải cọ hay thuốc tẩy để thanh trừ nhiều vết bẩn đó."

    Toilet duck: nước tẩy con vịt

    Bleach: chất tẩy trắng

    Ví dụ:
    "Disinfect the toilet with toilet duck (a special cleaning product that contains bleach.)
    "Khử trùng phòng vệ sinh với nước tẩy con vịt (một sản phẩm tẩy rửa đặc biệt có chất chứa gột rửa.)"

    Window cleaner: nước lau kính

    Oven cleaner: gel vệ sinh không gian nhà bếp (chỗ đang có nhiều giàu mỡ giống bếp, bàn,…)

    Polish: đồ đánh bóng

    Ví dụ:
    "Use window cleaner lớn clean your windows. Use furniture polish (a type of wax) to clean and protect wooden furniture."
    "Dùng nước lau kính để lau cửa sổ. áp dụng sáp đánh bóng để làm sạch và bảo vệ đồ gỗ."

    1. Dọn tòa nhà ngày xuân
    Nhiều người dọn nhà vào mùa xuân lúc mùa đông chấm dứt. Dọn tòa nhà ngày xuân là một cuộc tổng vệ sinh, từ đầu tới cuối! dưới đây là một vài số từ mới diễn tả công việc này.

    Polish: đánh bóng
    Ví dụ:
    "Polish your màu bợt with màu bạc lợt polish"
    "Đánh bóng đồ bạc bằng dụng cụ đánh bóng đồ bạc".

    Declutter: dọn bỏ nhiều trang bị ko bức thiết.

    Soft furnishings: những đồ rèm, ga phủ

    Touch up the paintwork: sơn lại những chỗ bị bong tróc sơn

    Corners of the house: góc nhà

    Ví dụ:
    "Get into all the corners of your house, and clean them thoroughly."
    "Đến mọi ngõ ngách tòa nhà, và quét dọn - dọn dẹp sạch sẽ". ( vì có nhiều chỗ đồ thiết bị - nội thất nặng mà bạn ko thường xuyên dọn dẹp)

    Heavy furniture: vật dụng nặng ( ví dụ giống như tủ tường, piano…)

    Mould: mốc, meo

    Ví dụ:
    "Get rid of any mould on the walls and on bathroom tiles."
    "Loại bỏ hết mốc meo ở trên tường, và nền gạch trong phòng tắm".

    Cobweb: mạng nhện

    Ví dụ:
    "Clean high up or difficult areas lớn reach. Remove cobwebs"
    "Lau sạch các vùng lãnh thổ ở trên cao và khó với tới. Dọn sạch đám mạng nhện."

    Thuần Thanh (Theo English-at-home)

    Xem thêm: Tiếng anh chuyên ngành nội thất