Trang chủ Tin Tức Bảng mã trường, mã ngành Đại học Công nghiệp trên đường Cầu...

Bảng mã trường, mã ngành Đại học Công nghiệp trên đường Cầu Diễn, Hà Nội

886
Việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi. Vì thế thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Công nghiệp Hà Nội cần lưu ý điền đúng mã trường là DCN.
Đại học Công nghiệp Hà Nội có những ngành như ngành CNTT với mã 7480201, ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính với mã 7480108, hay ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông với mã 7510302.
Đại học Công nghiệp Hà Nội có ngành CNTT với mã 7480201, ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính với mã 7480108, hay ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông với mã 7510302.

Mã trường, mã ngành Đại học Công nghiệp Hà Nội 2018

TT (1) Mã trường (2) Mã ngành (3) Tên ngành (4) Chỉ tiêu (dự kiến) (5) Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8)
Theo xét kết quả thi THPT quốc gia Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
1 DCN 7210404 Thiết kế thời trang 40   A00   A01   D01  
2 7340101 Quản trị kinh doanh 470   A00   A01   D01  
3 7340101_CLC Quản trị kinh doanh chất lượng cao 40   A00   A01   D01  
4 7340115 Marketing 60   A00   A01   D01  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 140   A00   A01   D01  
6 7340301 Kế toán 770   A00   A01   D01  
7 7340302 Kiểm toán 120   A00   A01   D01  
8 7340404 Quản trị nhân lực 120   A00   A01   D01  
9 7340406 Quản trị văn phòng 120   A00   A01   D01  
10 7480101 Khoa học máy tính 120   A00   A01      
11 7480101_QT Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg) 20   A00   A01      
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 70   A00   A01      
13 7480103 Kỹ thuật phần mềm 220   A00   A01      
14 7480104 Hệ thống thông tin 120   A00   A01      
15 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 130   A00   A01      
16 7480201 CNTT 390   A00   A01      
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 520   A00   A01      
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 280   A00   A01      
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 490   A00   A01      
20 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 140   A00   A01      
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 510   A00   A01      
22 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 450   A00   A01      
23 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 280   A00   A01      
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 140   A00   B00   D07  
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 50   A00   B00   D07  
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 70   A00   B00   D07  
27 7540204 Công nghệ may dệt, may 210   A00   A01   D01  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh 210   D01 Tiếng Anh        
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 70   D04 Tiếng Trung D01 Tiếng Anh    
30 7310104 Kinh tế đầu tư 70   A00   A01   D01  
31 7810101 Du lịch 180   D01   C00   D14  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 140   A00   A01   D01  
33 7810201 Quản trị khách sạn 140   A00   A01   D01  

 
Anh Hào (Tổng hợp)

VietBao.vn