Giá xe máy Honda tại các đại lý trong tháng 8 sẽ có xu hướng giảm nhẹ do nửa cuối tháng bước vào Ngâu, thời điểm người Việt thường có tâm lý hạn chế mua sắm. Đây cũng được coi là thời điểm xe có giá bán tốt nhất trong năm khi hầu hết các đại lý giảm giá để kích cầu.
Giá bán các dòng xe máy Honda khác nhau tại các đại lý và mỗi thời điểm báo giá. Tuy nhiên, mức giá chênh lệch tại các đại lý đã giảm. Trong đó Honda SH vẫn là mẫu xe có giá chênh cao nhất từ 5 – 7 triệu đồng.
Trong khi đó, các mẫu xe số hiện đang được bán bằng hoặc thấp hơn so với mức giá đề xuất của Honda.
Giá bán các dòng xe máy Honda khác nhau tại các đại lý và mỗi thời điểm báo giá. Tuy nhiên, mức giá chênh lệch tại các đại lý đã giảm. Trong đó Honda SH vẫn là mẫu xe có giá chênh cao nhất từ 5 – 7 triệu đồng.
Trong khi đó, các mẫu xe số hiện đang được bán bằng hoặc thấp hơn so với mức giá đề xuất của Honda.
Các mẫu xe ga ăn khách như Honda Vision, Lead, Air Blade… có mức chênh giá từ 300 – 2 triệu đồng so với giá bán đề xuất tùy từng phiên bản và mẫu xe.
Phiên bản | Giá bán đề xuất |
Honda Vision 2018 | 29.900.000 |
Giá xe Vision 2018 phiên bản cao cấp (Màu Đen mờ) | 30.490.000 |
Honda Air Blade 2018 bản Cao cấp có Smartkey | 40.090.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Sơn từ tính có Smartkey | 41.490.000 |
Giá xe Air Blade 2018 thể thao | 37.990.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản kỷ niệm 10 năm | 39.990.000 |
Honda Lead 2018 tiêu chuẩn | 37.490.000 |
Honda Lead 2018 Smartkey | 39.290.000 |
Honda Lead 2018 bản kỷ niệm 10 năm | 39.790.000 |
Honda SH Mode 2018 | 52.490.000 |
Giá xe SH Mode 2018 phiên bản thời trang | 51.490.000 |
Honda PCX 2018 150cc | 70.490.000 |
Honda PCX 2018 125cc | 56.490.000 |
Honda SH 125 CBS | 67.990.000 |
Honda SH 125 ABS | 75.990.000 |
Honda SH 150 CBS | 81.990.000 |
Honda SH 150 ABS | 89.990.000 |
Honda SH 300i nhập khẩu | 270.000.000 |
Honda Wave Alpha 110 | 17.790.000 |
Honda Wave RSX 110 phanh cơ | 21.490.000 |
Honda Wave RSX 110 2018 bản phanh đĩa | 22.490.000 |
Honda Wave RSX 110 2018 phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 |
Honda Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 |
Honda Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 |
Honda Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 |
Honda Blade bản đặc biệt | 21.500.000 |
Honda Future Fi 2018 vành nan hoa | 30.190.000 |
Honda Future Fi 2018 vành đúc | 31.190.000 |
Honda Winner bản thể thao | 45.490.000 |
Honda Winnerbản cao cấp | 45.990.000 |
Honda MSX 125 | 49.990.000 |